300 Câu trắc nghiệm Toán Lớp 9 - Mã đề: 154 (Có đáp án)

docx 24 trang Đan Tâm 12/04/2025 420
Bạn đang xem tài liệu "300 Câu trắc nghiệm Toán Lớp 9 - Mã đề: 154 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docx300_cau_trac_nghiem_toan_lop_9_ma_de_154_co_dap_an.docx

Nội dung tài liệu: 300 Câu trắc nghiệm Toán Lớp 9 - Mã đề: 154 (Có đáp án)

  1. 300 câu trắc nghiệm tốn 9 Trang 1/24 - Mã đề: 154 ƠN TẬP TRẮC NGHIỆM TỐN 9 Mã đề: 154 1. Cặp số nào sau đây là nghiệm của phương trình 3x - 2y = 5: A.(1;1) B.(1;-1) C.(5;-5) D.(-5 ; 5) 1 1 2. Giá trị biểu thức bằng: 2 3 2 3 1 A.-2 3 B.0 C. D.4 2 3. Thể tích của một hình nĩn bằng 432 cm2, chiều cao bằng 9cm. Khi đĩ độ dài của đường sinh hình nĩn bằng : A.cm B.cm C.15 cm D.12 cm 4. Biết 36x 9x 6 thì giá trị của x bằng bao nhiêu? 36 A.4 B.2 C.2 D. 25 5. Cho đường trịn (O; R). Từ điểm M cách O một khoảng bằng 2R, kẻ hai tiếp tuyến MA, MB với (O), A và B là hai tiếp điểm. Độ dài bán kính đường trịn nội tiếp và ngoại tiếp MAB lần lượt là: R R R R R A. B. C. D. 2 ; R 2 ; 2 R; 4 R; 2 6. Tam giác ABC nội tiếp trong nửa đường trịn đường kính AB = 2R. Nếu gĩc ·AOC = 1000 thì cạnh AC bằng : A.Rsin500 B.2Rsin1000 C.2Rsin500 D.Rsin1000 4 2 7. Nếu phương trình ax + bx + c = 0 ( a ≠ 0 ) cĩ hai nghiệm x1, x2 thì c b b A.x + x = 0 B.x . x = C.x + x = D.x + x = 1 2 1 2 a 1 2 a 1 2 2a 8. Tại x = 10 thì giá trị của biểu thức x 1 x 6 bằng bao nhiêu? A.10 B.25 C.7 D.5 9. Điểm cố định mà đường thẳng y = mx + m -1 luơn đi qua với mọi giá trị của m là : A.F(1; -1) B.E(1; 1) C.N(-1; 1) D.M(-1; -1) 1 2x 10. Biểu thức xác định khi: x 2 1 1 1 1 A.x ≥ B.x ≥ và x ≠ 0 C.x ≤ và x ≠ 0 D.x ≤ 2 2 2 2 11. Tìm m để đường thẳng y = mx + 1 (d) cắt các trục Ox, trục Oy lần lượt tại A, B sao cho OAB cân A.m = -1 hoặc m = 0 B.m = 1 hoặc m = -1 C.m = 0 D.m = 1 12. Hàm số y = 2x2 qua hai điểm A( 2 ; m ) và B ( 3 ; n ) . Khi đĩ giá trị của biểu thức A = 2m - n bằng : A.3 B.1 C.2 D.4 13. Tam giác ABC vuơng tại A cĩ AB = 6cm , B(() = 600. Đường trịn đường kính AB cắt cạnh BC ở D. Khi đĩ độ dài cung nhỏ BD bằng : 2 3 A. B. C. D. 3 2 2
  2. 300 câu trắc nghiệm tốn 9 Trang 2/24 - Mã đề: 154 2x 14. Với giá trị nào của x thì biểu thức khơng cĩ nghĩa 3 A.x ≤ 0 B.x > 0 C.x ≥ 0 D.x < 0 15. Đường trịn là hình: A.Cĩ một trục đối xứng. B.Cĩ hai trục đối xứng C.Khơng cĩ trục đối xứng D.Cĩ vơ số trục đối xứng 16. Giá trị của biểu thức (1 2)2 bằng: A.2 1 B.1 2 C.3 2 2 D.1 2 17. Chọn khẳng định đúng: A.cot370 = cot530 B.tan370 = cot370 C.sin370 = sin530 D.cos370 = sin530 18. Tích hai nghiệm của p. trình -15x2 + 225x + 75 = 0 là: A.5 B.- 15 C.15 D.-5 19. Một hình chữ nhật cĩ chiều dài bằng 3cm , chiều rộng bằng 2cm. quay hình chữ nhật này một vịng quanh chiều dài của nĩ ta được một hình trụ. Khi đĩ diện tích xung quanh của hình trụ bằng: A.18 cm2 B.8 cm2 C.6 cm2 D.12 cm2 20. Trên đường trịn tâm O đặt các điểm A ; B ; C lần lượt theo chiều quay và sđ »AB = 1100; sđ B»C = 600 . Khi đĩ gĩc ·ABC bằng : A.850 B.600 C.750 D.950 21. Nếu 5 x = 4 thì x bằng: A.4 B.- 1 C.11 D.121 22. Số nguyên a lớn nhất để phương trình : ( 2a - 1)x2 - 8 x + 6 = 0 cĩ nghiệm là : A.-1 B.3 C.2 D.1 23. Trong các hàm sau hàm số nào đồng biến: 2 A.y =2x + 1 B.y= 1- x C.y = 2x D.y = 6 -2 (x +1) 3 792 22 24. Thể tích của một hình cầu bằng cm3. Lấy thì bán kính của nĩ bằng: 7 7 A.3 cm B.2 cm C.4 cm D.5 cm 2 25. Nếu x1, x2 là hai nghiệm của phương trình 2x - mx -5 = 0 thì x1. x2 bằng : m 5 m 5 A. B. C. D. 2 2 2 2 26. Cho hình vẽ H7, biết · · NPQ 450 , MQP 300 M P K 45o O o 30 N H7 Q Số đo gĩc MKP bằng: A.1050 B.750 C.700 D.650 27. Các đường thẳng sau đường thẳng nào song song với đường thẳng: y = 1 -2x.
  3. 300 câu trắc nghiệm tốn 9 Trang 3/24 - Mã đề: 154 2 A.y= 2x + 1 B.y = 6 -2 (1+x) C.y = 2 1 x D.y = 2x-1 3 2 2 2 28. Giả sử x1, x2 là các nghiệm của phương trình: 2x - x - 5 = 0 . Tính x1 + x2 bằng: 1 1 A. 5 . B. . 4 4 3 1 C. 4 . D. 6 . 4 4 29. Cho hình vẽ, cĩ 4 điểm M, N, P, Q thuộc (O). N 60 M 40 x Q P Số đo gĩc x bằng: A.250 B.400 C.200 D.300 30. Hai tiếp tuyến tại A và B của đường trịn (O;R) cắt nhau tại M. Nếu MA = R 3 thì gĩc ở tâm AOB bằng : A.450 B.900 C.1200 D.600 31. Cho hai đường trịn O;4cm và O';2cm tiếp xúc trong tại A, vẽ đường kính AB của O và vẽ tia Ax cắt tạiO C và (O') tại D. Câu nào sau đây đúng ? A.OC tiếp xúc (O'); B.OC khơng cắt(O') C.OC khơng cắt(O). D.OC // O'D 32. Biệt thức ' của phương trình 4x2 - 6x - 1 = 0 là: A.13 B.5 C.20 D.25 H 1.1 A c b 33. Cho tam giác ABC với các yếu tố trong hình 1.1 Khi đĩ: h c' b' B C H a b2 b' b2 b' b2 b b2 b A. B. C. D. c2 c' c2 c c2 c' c2 c 34. Một nghiệm của phương trình x2 + 10x + 9 = 0 là: A.1 B.9 C.-10 D.-9 a a b 35. Với a > 0, b > 0 thì bằng: b b a 2a a 2 ab A.2 B. C. D. b b b 1 36. Cho hàm số y = x2 . Kết luận nào sau đây đúng. 2 A.Hàm số trên đồng biến khi x > 0 và nghịch biến khi x 0.
  4. 300 câu trắc nghiệm tốn 9 Trang 4/24 - Mã đề: 154 37. Từ một điểm ở ngồi đường trịn (O;R) vẽ tiếp tuyến MT và cát tuyến MCD qua tâm O.Cho MT= 20, MD= 40. Khi đĩ R bằng : A.30 B.15 C.20 D.25 38. Một hình trụ và hình nĩn cĩ cùng chiều cao và đáy. Tỷ số thể tích giữa hình nĩn và hình trụ là: 1 1 2 A. B. C. D.2 2 3 3 39. Biểu thức 3 ( 2 3)3 cĩ giá trị là: A. 2 - 3 B.3 - 2 C.3 2 D. 2 3 40. Tập nghiệm tổng quát của phương trình 5x 0y 4 5 là: x R x R x 4 x 4 A. B. C. D. y 4 y 4 y R y R 41. Giá trị của m để phương trình x2 - 4mx + 11 = 0 cĩ nghiệm kép là : 11 11 11 A.m = 11 B.m = C. m = D. 2 2 2 42. Tính chiều dài và chiều rộng của một mảnh vườn hình chữ nhật cĩ chu vi là 34 (m). Nếu tăng chiều dài thêm 3 (m) và tăng chiều rộng thêm 2 (m) thì diện tích tăng 45 (m2). A.10 (m) và 7 (m) B.12 (m) và 5 (m) C.13 (m) và 4 (m) D.11 (m) và 6 (m) 2 43. Phương trình 2x + 4x - 1 = 0 cĩ hai nghiệm x1 và x2, khi đĩ 3 3 A =x1.x2 + x1 x2 nhận giá trị là: 3 5 1 A. B. C. D.1 2 2 2 44. Cho tam giác ABC cĩ AB = 6 cm, AC = 8 cm, BC = 10 cm. Khi đĩ: A.AB là tiếp tuyến của đường trịn (C, 8 cm) B.BC là tiếp tuyến của đường trịn (A, 5 cm). C.AC là tiếp tuyến của đường trịn (C, 6 cm) D.AB là tiếp tuyến của đường trịn (C, 6 cm). 45. Đường thẳng đi qua điểm M(0;4) và song song với đường thẳng cĩ phương trình x - 3y = 7 là: 1 1 A.y= -3x + 4 B.y = x 4 C.y= - 3x - 4 D.y= x 4 3 3 2 46. Gọi x1 ;x2 là hai nghiệm của phương trình 3x - ax - b = 0 .Khi đĩ x1 + x2 là : b a b a A.- B. C. D. 3 3 3 3 1 1 47. Toạ độ giao điểm của (P) y = x2 và đường thẳng (d) y = - x + 3 2 2 9 9 A.( -3 ; ) B.( 2 ; 2) và ( -3 ; )C.( 2 ; 2) D.( 2 ;2) và (0; 0) 2 2 48. Cho đường trịn (O; 5 cm) và đường thẳng a, tâm O cách a một khoảng 2,5 cm. Khi đĩ đường thẳng a: A.khơng tiếp xúc với đường trịn. B.khơng cắt đường trịn. C.tiếp xúc với đường trịn. D.cắt đường trịn
  5. 300 câu trắc nghiệm tốn 9 Trang 5/24 - Mã đề: 154 49. Tìm m Z để đường thẳng y 2x m2 3 Cắt đường thẳng y = x - 4 tại một điểm nằm trong gĩc phần tư thứ IV ? ## 2 A.-2 B. 2 C. 0; 1; 2 50. Cho đường trịn(O;5cm) đường kính BC,dây AD vuơng gĩc với BC tại H sao cho AD = 4 cm.Gọi E, F theo thứ tự là chân các đường vuơng gĩc kẻ từ H đến AB, AC. Tính EF. A.EF 16 cm B.E F 4 c m C.E F 2 c m D. EF 8 cm 51. Cho tam giác ABC vuơng tại A, đường cao AH. Tìm hệ thức đúng: AB AB AC HC A. B. C. D. tan B = AC cosC = AC cotB = AB cotC = HA 52. Cho đường thẳng a và điểm O cách a một khoảng 2,5 cm. Vẽ đường trịn tâm O đường kính 5 cm. Khi đĩ đường thẳng a A.Khơng cắt đường trịn B.Tiếp xúc với đường trịn C.Cắt đường trịn D.Khơng tiếp xúc với đường trịn 1 53. Hai số cĩ tổng bằng 5, tổng nghịch đảo bằng 2 , thế thì hai số đĩ là nghiệm của phương trình: A. x 2 10 x 5 0 . B. x 2 5 x 10 0 . C.x 2 10 x 5 0 . D. x 2 5 x 10 0 . 54. x 2 =5 thì x bằng: A.± 25 B.25 C.5 D.± 5 55. Biệt thức ' của phương trình 4x2 - 2mx - 1 = 0 là: A.m2 + 16 B.- m2 + 4 C.m2 +4 D.m2 - 16 56. Cặp số nào sau đây là nghiệm của phương trình: 2x + 3y = 5 A.(-2; 3) B.(-1 ; 1) C.(1; -1) D.(2; -3) 8 57. Biểu thức bằng: 2 2 A.- 2 B.-2 2 C.- 2 D. 8 58. Một ống cống hình trụ cĩ chiều dài bằng a; diện tích đáy bằng S. Khi đĩ thể tích của ống cống này là : A. B.a +S C.a.S2 D. a.S 59. 3 2x xác định khi và chỉ khi: 3 3 3 3 A.x > B.x ≤ C.x < D.x ≥ 2 2 2 2 60. Cho tam giác ABC vuơng tại A cĩ AB = 6 cm, AC = 8 cm. Khi đĩ, sinB bằng: 4 4 3 3 A. B. C. D. 3 5 5 5 61. Cho phương trình x - y=1 (1). Phương trình nào dưới đây cĩ thể kết hợp với (1) để được một hệ phương trình bậc nhất 2 ẩn cĩ vơ số nghiệm ? A.2y = 2 - 2x B.y = x+1 C.2y = 2x-2 D.y = 2x - 2. 62. Cặp số (1;-3) là nghiệm của phương trình nào sau đây? A.0x +4y = 4 B.3x-2y = 3 C.0x - 3y=9 D.3x-y = 0 5 5 63. Giá trị biểu thức bằng: 1 5 A.5 B.4 5 C. 5 D. 5
  6. 300 câu trắc nghiệm tốn 9 Trang 6/24 - Mã đề: 154 64. Thiết diện qua trục của một hình trụ cĩ diện tích bằng 36cm, chu vi bằng 26cm. Khi đĩ diện tích xung quanh bằng : A.26 cm2 B.36 cm2 C.72 cm2 D.48 cm2 65. Đường thẳng 3x - 2y = 5 đi qua điểm A. (5;-5) B. (1;1) C. (1;-1) D. (-5;5) 66. Cho tam giác PQR vuơng tại P cĩ P Q 5 c m , P R 6 c m . Khi đĩ bán kính đường trịn ngoại tiếp tam giác đĩ bằng: 61 A.61 cm B.2 , 5 c m C.cm D. 3 c m 2 2 3 3 67. Nếu x1, x2 là hai nghiệm của phương trình x + 5x + 6 = 0 thì x1 + x2 bằng : A.55 B.-215 C.-35 D.155 68. Một hình trụ cĩ diện tích xung quanh bằng 128 cm2, chiều cao bằng bán kính đáy. Khi đĩ thể tích của nĩ bằng : A.128 cm3 B.34 cm3 C.64 cm3 D.512 cm3 69. Cho hình vuơng MNPQ cĩ cạnh bằng 4 cm. Bán kính đường trịn ngoại tiếp hình vuơng đĩ bằng: A. 2 3 cm B.2 2 cm C. 4 2 cm D.2 cm 70. Cặp số (0; -2 ) là nghiệm của phương trình: A. 3x 2y 4 B. 7x 2y 4 C. 13x 4y 4 D. 5 x + y = 4 71. Phương trình nào sau đây cĩ hai nghiệm âm ? A. 3 x 2 2 x 6 0 B. x 2 3 x 1 0 . C.2 x 2 3 x 6 0 D. x 2 2 x 6 0 . 2 72. Cho hàm số y = x 2 . Kết luận nào sau đây đúng? 3 A.Hàm số trên luơn đồng biến B.Hàm số trên đồng biến khi x > 0 ; Nghịch biến khi x 0. D.Hàm số trên luơn nghịch biến 73. Cho hình vuơng nội tiếp (O; R). Chu vi của hình vuơng đĩ bằng: A.2R 2 B.4R 3 C.4R 2 D.6R 74. Cho hai đường trịn (O) và (O') tiếp xúc trong. Tìm số tiếp tuyến chung của hai đường trịn này. A.3 B.1 C.0 D.2 75. Giá trị của x để 2x 1 3 là: A.13 B.14 C.1 D.4 76. Biết rằng đồ thị các hàm số y = mx - 1 và y = -2x+1 là các đường thẳng song song với nhau. Kết luận nào sau đây đúng A.Đồ thị hàm số y= mx - 1 cắt trục hồnh tại điểm cĩ hồnh độ là -1 B.Đồ thị hàm số y= mx - 1 cắt trục tung tại điểm cĩ tung độ bằng 1. C.Hàm số y = mx - 1 đồng biến D.Hàm số y = mx - 1 nghịch biến. 77. Nếu tam giác MNP vuơng tại M thì: A.MP = NP.sinN B.MP = MN.cotN C.MP = NP.cosN D.MP = NP.sinP 78. Cho (O; AB/2 = 6 cm), một điểm M bất kì trên (O) sao cho gĩc BOM bằng 600. Tính diện tích hình viên phân giới hạn bởi dây BM và cung nhỏ BM. A.2π - 3 3 cm2 B.2π - 9 3 cm2 C.3.(2π - 3 3 ) cm2 D.3.(π - 3 3 ) cm2
  7. 300 câu trắc nghiệm tốn 9 Trang 7/24 - Mã đề: 154 79. Điểm M (-1;2) thuộc đồ thị hàm số y= ax2 khi a bằng : A.a =2 B.a = 4 C.a =-4 D.a = -2 x 2y 1 80. Cặpsố nào sau đây là nghiệm của hệ phương trình: 1 y 2 1 1 1 A.( 2 ; ) B.(0; ) C.( 1;0 ) D.( 0; ) 2 2 2 600 x 81. Độ dài x trong hình vẽ được tính được là: 4 4 0 4 4 A.0 B.4.sin60 C. D. 0 sin 6 0 tan600 cos 60 82. Nếu tam giác MNP vuơng tại M thì: M N M P M N M P A.tan P B.tan P C.tan P D. tan P M P N P N P M N 83. Phương trình nào dưới đây cĩ thể kết hợp với phương trình x y 1 để được hệ phương trình cĩ nghiệm duy nhất: A. x y 1 B.3y 3x 3 C. 2y 2 2x D. 0x y 1 84. Cho (O; R), M nằm ngồi đường trịn (O). Kẻ tiếp tuyến MB, dây AB vuơng gĩc với OM tại H. Biết OM = 2R. Độ dài OH bằng: R A. B. C. D.R 2 2 R 3 R 85. Cho hình chữ nhật cĩ chiều dài là 5 cm và chiều rộng là 3 cm. Quay hình chữ nhật đĩ một vịng quanh chiều dài của nĩ ta được một hình trụ. Diện tích xung quanh của hình trụ đĩ là: A.6 (cm2) B.30 (cm2) C.15 (cm2) D.10 (cm2) 86. Tập nghiệm của phương trình 2x + 0y =5 biểu diễn bởi đường thẳng: 5 1 A.y = 5-2x B.x = . C.y = 2x-5 D.y = 2 2 87. Phương trình 4x - 3y = -1 nhận cặp số nào sau đây là nghiệm: A.(1;-1) B.(1;1) C.(2 ; 3) D.(-1 ; 1) 88. Cho tam giác ABC đều ngoại tiếp (O;2cm) . Diện tích tam giác ABC là bao nhiêu? A.24cm2 B.12 3cm2 C.12cm2 D.9 3cm2 x y 2 89. Hệ phương trình cĩ tập nghiệm là : 3x 3y 7 A.S =  B.S = ￿ C.S = {(2;7)} D.S = {(1; 3)} 90. Nếu đồ thị y = mx+ 2 song song với đồ thị y = 2x+1. thì: A.Hàm số y = mx + 2 đồng biến trên R B.Đồ thị hàm số y= mx+2 cắt trục hồnh tại điểm cĩ hồnh độ là 2 C.Đồ thị hàm số y= mx + 2 cắt trục tung tại điểm cĩ tung độ bằng 1. D.Hàm số y = mx + 2 nghịch biến trên R 91. Một nghiệm của p.trình 2x2 - (m-1)x - m -1 = 0 là: m 1 m 1 m 1 m 1 A. B. C. D. 2 2 2 2 92. Một hình nĩn cĩ đường kính đáy là 24cm , chiều cao bằng 16cm . Khi đĩ diện tích xung quanh bằng : A.140 cm2 B.240 cm2 C.65 cm2 D.120 cm2
  8. 300 câu trắc nghiệm tốn 9 Trang 8/24 - Mã đề: 154 1 1 93. Cho các hàm số bậc nhất y = x 5 ; y = - x 5; y = -2x+5. 2 2 Kết luận nào sau đây là đúng. A.Các hàm số trên luơn luơn nghịch biến. B.Đồ thị các hàm số trên là các đường thẳng song song với nhau. C.Đồ thị các hàm số trên là các đường thẳng cắt nhau tại một điểm. D.Đồ thị các hàm số trên là các đường thẳng đi qua gốc toạ độ. 94. Trong mặt phẳng toạ dộ Oxy, đường thẳng đi qua điểm M(-1;- 2) và cĩ hệ số gĩc bằng 3 là đồ thị của hàm số : A.y = 3x +1 B.y = 5x +3 C.y = 3x -3 D.y = 3x -2 H 1.2 9 95. Trên hình 1.2 ta cĩ: x y 15 A.x = 5,4 và y = 9,6 B.x = 5 và y = 10 C.x = 10 và y = 5 D.x = 9,6 và y = 5,4 96. Một mặt cầu cĩ diện tích bằng 16 cm2 thì đường kính của nĩ bằng: A.8 cm B.2 cm C.16 cm D.4 cm 97. Cho ABC vuơng tại A, cĩ AB = 18 cm, AC = 24 cm. Bán kính đường trịn ngoại tiếp đĩ bằng: A.15 2 cm B.20 cm C.30 cm D.15 cm 2 98. Giá trị biểu thức 3 2 bằng: A.-1 B. 5 C. 3 - 2 D.1 99. Một xe máy khởi hành từ thành phố A đến thành phố B cách nhau 120 km. Đi được nửa đường thì xe nghỉ 3 phút. Để tới B đúng giờ quy định thì xe phải tăng vận tốc thêm 2 km/h trên quãng đường cịn lại. Tính thời gian xe đi từ A đến B. A.43 phút B.40 phút C.150phút D.30 phút 100. Trong một hội nghị cĩ 150 đại biểu được xắp sếp ngồi vừa đủ trên các dãy ghế, các dãy ghế cĩ số ghế bằng nhau. Nếu bớt đi 5 dãy ghế thì mỗi dãy cịn lại phải xếp thêm một ghế nữa mới đủ chỗ. Tính số dãy ghế lúc đầu. A.15 B.25 C.10 D.30 1 101. Cho hàm số y= x 2 . Giá trị của hàm số đĩ tại x = 2 2 là: 4 A.- 2 B.2 C.1 D.2 2 102. Cho tam giác ABC nội tiếp đường trịn (O) biết Bµ = Cµ = 600. Khi đĩ gĩc ·AOB cĩ số đo là : A.1500 B.1200 C.1150 D.1180 A D x 103. Trong hình vẽ H4. Biết AC là đường kính của đường trịn, ·ACB 300 B 30 o H4 C Số đo gĩc x bằng: A.400 B.500 C.700 D.600
  9. 300 câu trắc nghiệm tốn 9 Trang 9/24 - Mã đề: 154 2 104. Nếu x1, x2 là hai nghiệm của phương trình x + x -1 = 0 2 2 thì x1 + x2 bằng: A.1 B.3 C.- 1 D.- 3 105. Hình triển khai của mặt xung quanh của một hình nĩn là một hình quạt. Nếu bán kính hình quạt là 16 cm, số đo cung là 1200 thì độ dài đường sinh của hình nĩn là : 16 A.16 cm B.4 cm C.8 cm D. cm 3 106. Cho hệ toạ độ Oxy đường thẳng song song với đường thẳng y = -2x và cắt trục tung tại điểm cĩ tung độ bằng 1 là : A.y = 6 -2 (1-x) B.y = 2x-1 C.y= - 2x + 1 D.y = -2x -1 107. Cặp số nào sau đây là nghiệm của phương trình 3x - 4y = 5 ? 10 1 1 A.( 5; ) B.(3; - 1 ) C.(2; ) D.(2; ) 4 4 4 108. Cho tam giác ABC vuơng tại A; AC = 3 cm; AB = 4 cm. Quay tam giác đĩ một vịng quanh cạnh AB của nĩ ta được một hình nĩn. Diện tích xung quanh của hình nĩn đĩ là: A.48 (cm2) B.20 (cm2) C.15 (cm2) D.64 (cm2) 109. Cho hai đường trịn (O;R) và (O';R') , với R R ' . Gọi d là khoảng cách từ O đến O'. Đường trịn (O) và (O') khơng giao nhau, (O) và ở(O ngồi') nhau khi: A.d R R ' B.d R R ' C.d R R ' D. R R ' d R R ' 110. Phương trình bậc hai x2 - 2( m-1)x - 4m = 0 cĩ 2 nghiệm phân biệt khi: A.Với mọi m. B.m ≠ 1 C.m > - 1 D.m ≠ -1 1 111. Tập nghiệm của phương trình x + 0y = 3 được biểu diễn bởi đường thẳng? 2 1 1 3 A.y = x-3 B.y = 3 - x C.x = 6 D.y = 2 2 2 4 2 x 112. Biểu thức 2 y với y 4 4 4 4 115. Trong hình H6, biết MA và MB là tiếp tuyến của (O), đường kính BC, B· CA 700 B H6 O o M x 70 C A Số đo gĩc x bằng: A.700 B.400 C.600 D.500 x y m 2 116. HƯ ph¬ng tr×nh 2 cã nghiƯm duy nhÊt khi (m 2)x 4y m 4
  10. 300 câu trắc nghiệm tốn 9 Trang 10/24 - Mã đề: 154 A.m - 6 B.m - 2 C.m 2 D.m 2 vµ m -2 2 2 117. Giá trị biểu thức bằng: 3 2 2 3 2 2 A.12 B.-8 2 C.8 2 D.-12 2 118. Nếu x1, x2 là hai nghiệm của phương trình 2x -mx -3 = 0 thì x1 + x2 bằng : m 3 3 m A. B. C. D. 2 2 2 2 H 1.4 8 6 119. Trên hình 1.4 ta cĩ: x y A.Tất cả các đáp án kia đều sai B.x = 5 và y = 9,6 16 C.x = và y = 9 D.x = 4,8 và y = 10 3 120. Cho ABC vuơng tại A ,đường cao AH, ta cĩ: AB.AC A. B. C. 2 2 D. BC= AH AC.AH=AB.BC BC.AH= AB +AC AB.AH=AC.BC 121. Kết quả phép tính 9 4 5 là: A.2 - 5 B.2 5 -3 C.3 - 2 5 D. 5 - 2 122. Tổng hai nghiệm của phương trình -15x2 + 225x + 75 = 0 là: A.-5 B.15 C.5 D.- 15 123. Cho tam giác ABC vuơng tại A cĩ AB = 3, AC = 4, Gọi H là chân đường cao ứng với cạnh huyền. Khi đĩ độ dài các đoạn thẳng AH, BH là : A.AH = 2,4; BH = 1,8 B.AH = 1,8; BH = 2,4 C.BH = 2,4; AH = 3,2 D. BH = 3,2; AH = 2,4 124. Phương trình x2 + 2x + m -2 = 0 vơ nghiệm khi : A.m 3 B.m 3 C.m > 3 D.m -1 B.m 1 126. (2x 1)2 bằng: A.2x+1 B.- (2x+1) C. 2x 1 D. 2x 1 127. Một hình nĩn cĩ bán kính đáy là R , diện tích xung quanh bằng hai lần diện tích đáy của nĩ. Khi đĩ thể tích hình nĩn bằng : 3 R3 3 R3 2 R3 A. cm3 B. cm3 C. 3 R3 cm3 D. 3 4 3 cm3 128. Trên mặt phẳng tọa độ cho điểm M(3; 2).Tìm vị trí tương đối của đường trịn (M; 2) với trục Ox và Oy. A.Cắt và tiếp xúc. B.Khơng cắt và tiếp xúc C.Tiếp xúc và khơng cắt D.Tiếp xúc và cắt. 4 m2 129. Tìm m để hàm số y x 5 đồng biến ? 9 m2
  11. 300 câu trắc nghiệm tốn 9 Trang 11/24 - Mã đề: 154 A. 2 m 2 B.-2 3 hoặc m - B.m = -1 C.m = - D.m < - 2 2 2 H 1.1 A c b 135. Trong H1.1 hãy chọn câu trả lời sai: h c' b' B C H a a c b b' a b a c A. B. C. D. c c' c c' b b' b h 136. Cho hai số a = 3; b = 4. Hai số a, b là nghiệm của phương trình nào trong các phương trình sau? A.x2 + 7x +12 = 0 B.x2 + 7x -12 = 0 C.x2 - 7x +12 = 0 D.x2 - 7x -12 = 0 137. Cho phương trình bậc hai x2 - 2( 2m+1)x + 2m = 0. Hệ số b' của phương trình là: A.- (2m + 1) B.m+1 C.m D.2m+1 138. Một nghiệm của p.trình 1002x2 + 1002x - 2004 = 0 là: 1 A. B.-1 C.-2 D.2 2 139. Phương trình (m - 2)x2 + 2x - 1 = 0 cĩ đúng 1 nghiệm khi và chỉ khi: A.m =2. B.m=-1 hoặc m=2. C.m = 3 hoặc m = 1 D. m =1 hoặc m =2. x 5 1 140. Giá trị của x để 4x 20 3 9x 45 4 là: 9 3 A.9 B.5 C.10 D.6 141. Trong các phương trình sau, phương trình nào cĩ nghiệm kép? A.2x2 + 5x + 1 = 0 B.4x2 - 4x + 1 = 0 C.3x2 - x + 5 = 0 D.x2 - 3x - 4 = 0 142. Tập nghiệm của p.trình 0x + 2y = 5 biểu diễn bởi đường thẳng :
  12. 300 câu trắc nghiệm tốn 9 Trang 12/24 - Mã đề: 154 5 5 A.y = B.x = 5-2y C.x = 2x-5 D.x = . 2 2 1 1 143. Giá trị biểu thức bằng: 25 16 1 1 1 A. B. C.- D.0 9 20 20 144. Cho phương trình x2 + ( m +2 )x + m = 0 . Giá trị của m để phương trình cĩ 2 nghiệm cùng dương là : A.m 0 145. Cho (3x 1)2 bằng: A.3 x 1. B. ( 3 x 1 ) . C.3x 1 . D.1 3 x 146. Hai đường thẳng y = x+ 3 và y = 2x 3 trên cùng một mặt phẳng toạ độ cĩ vị trí tương đối là: A.Song song B.Cắt nhau tại điểm cĩ hồnh độ là 3 C.Trùng nhau D.Cắt nhau tại điểm cĩ tung độ là 3 147. Với giá trị nào sau đây của m thì đồ thị hai hàm số y = 2x+3 và y= (m -1)x+2 là hai đường thẳng song song với nhau: A.3 B.Với mọi m C.2 D.-1 148. Cho đường trịn (O ; 1); AB là một dây của đường trịn cĩ độ dài là 1 Khoảng cách từ tâm O đến AB cĩ giá trị là: 3 1 1 A. B. C. 3 D. 2 3 2 149. Tìm vận tốc thực của một ca nơ biết thời thời gian ca nơ đi xuơi dịng 40 km ít hơn thời gian ca nơ đi ngược dịng 48 km là 1 giờ và vận tốc dịng nước là 2 km/h. A.9 km/h B.18 km/h C.10 km/h D.5 km/h 150. Cho tam giác vuơng ABC vuơng tại A, đường cao AH. Hãy chọn câu sai trong các câu sau : A.AB2 = BH.BC B.AB2 = BH.HC C.AC2 = CH.BC D.AH2 = HC.BH 151. Hệ phương trình nào sau đây cĩ nghiệm duy nhất x 2 y 6 1 x 2 y 6 2 x 2 y 6 6 x 2 y 3 1 A. B. C. D. x y 3 2 x y 3 3 x y 3 3 x y 3 2 152. Điểm K( 2;1) thuộc đồ thị của hàm số nào trong các hàm số sau? 1 1 A.y = - 2x 2 B.y = x 2 C.y = 2x 2 D.y = x 2 2 2 153. Cho tam giác ABC vuơng tại A, biết AB = 4, AC = 3 thì s i n B bằng: 3 5 3 4 A. B. C. D. 4 3 5 3 154. Điểm N(1;-3) thuộc đường thẳng nào trong các đường thẳng cĩ phương trình sau: A.3x- y = 0 B.0x + y = 4 C.0x - 3y = 9 D.3x - 2y = 3 2 155. Gọi x1, x2 là hai nghiệm của phương trình x 2(m 1)x 2m 4 0 (m là tham số) .Tìm giá trị 2 2 nhỏ nhất của biểu thức P = x1 x2 . A.-5. B.2. C. 3. D.4. 5 156. Nếu MNP vuơng tại M và MN = 1,5cm; sinP = thì độ dài cạnh NP bằng: 13
  13. 300 câu trắc nghiệm tốn 9 Trang 13/24 - Mã đề: 154 75 A.3,9 (cm) B.3,6 (cm) C.6,5 (cm) D. (cm) 130 157. Cho hình chữ nhật cĩ AB = 3 (cm) và AD = 5 (cm). Khi cho hình chữ nhật này quay một vịng xung quanh AB thì ta được hình trụ cĩ thể tích là V1, quay một vịng quanh AD thì ta được hình trụ cĩ thể tích là V2. Ta cĩ V1 + V2 bằng: A.34π (cm3) B.120π (cm3) C.125π (cm3) D.152π (cm3) 158. Cho phương trình x2 + ( m +2 )x + m = 0 . Giá trị của m để phương trình cĩ hai nghiệm trái dấu là : A.khơng cĩ giá trị nào của m thoả mãn B.m 0 C.m > 0 D.m 2 6 x x 160. với x > 0 và x ≠ 1 thì giá trị biểu thức A = là: x 1 A. x B.- x C.x D.x-1 161. Cho phương trình x2 + ( m +2 )x + m = 0 . Giá trị của m để phương trình cĩ hai nghiệm cùng âm là : A.m = -1 B.m 0 C.m 0 162. Cho phương trình x2 + ( m +2 )x + m = 0 . Giá trị của m để phương trình cĩ hai nghiệm cùng dấu là : A.m > 0 B.m 0 C.khơng cĩ giá trị nào của m thoả mãn D.m 1, hàm số trên là hàm số nghịch biến . B.Với m > 1, hàm số trên là hàm số đồng biến . C.Với m = 0 đồ thị hàm số trên đi qua gốc toạ độ D.Với m = 2 đồ thị hàm số trên đi qua điểm cĩ toạ độ(-1;1) 166. Phương trình x 2 4 x 2 0 cĩ biệt thức bằng : A.24 B.6 C.2 D.8 7 R2 167. Một hình quạt trịn AOB của (O; R) cĩ diện tích là (dvdt) . Khi đĩ, số đo cung AB là: 24 A.1050 B.900 C.1200 D.1500 168. Cho tam giác MNP vuơng tại M, đường cao MH. Biết NH = 5 cm, HP = 9 cm. Độ dài MH bằng: A.7 B.4 C.4,5 D.3 5 3 169. Cho hàm số y = x 2 . Kết luận nào sau đây đúng? 4 A.y = 0 là giá trị nhỏ nhất của hàm số.
  14. 300 câu trắc nghiệm tốn 9 Trang 14/24 - Mã đề: 154 B.Khơng xác định được giá trị nhỏ nhất của hàm số trên. C.Xác định được giá trị lớn nhất của hàm số trên. D.y = 0 là giá trị lớn nhất của hàm số. 170. Biết x 1 x 2 2 x 2 x 2 13 2x thì giá trị của x bằng bao nhiêu? 36 A.6 B. C. D.3 25 5 171. Cho phương trình x - 2y = 2 (1). Phương trình nào trong các phương trình sau đây khi kết hợp với (1) để được một hệ phương trình vơ nghiệm ? 1 1 A. x y 1 B. 4x- 2y = 4 C. x y 1 D.2x - 4y =2 2 2 2 x 2 4 mx 2 m 2 1 0 172. Gọi x1, x2 là hai nghiệm của phương trình (m là tham số) 2 2 Tìm m để 2x1 4mx 2 2m 9 0 . 2 2 3 2 3 2 A. m . B. m . 2 2 2 2 C. 1 m 1 . D.m 1. 173. Hai tiếp tuyến tại A và B của đường trịn (O; R) cắt nhau tại M sao cho MA = R . Khi đĩ gĩc ở tâm cĩ số đo bằng : A.600 B.300 C.900 D.1200 2x y 1 174. Cặp số nào sau đây là nghiệm của hệ phương trình 3x y 9 A.( 3; 2 ) B.( 0; 0,5 ) C.( 0,5; 0 ) D.(2;3) 1 1 175. Cho 2 đường thẳng y = x 5 và y = - x 5 hai đường thẳng đĩ 2 2 A.Trùng nhau B.Cắt nhau tại điểm cĩ tung độ là 5 C.Song song với nhau D.Cắt nhau tại điểm cĩ hồnh độ là 5 176. Cho phương trình bậc hai : x2 - 2(k + 2)x + k2 + 12 = 0. Giá trị nguyên nhỏ nhất của tham số k để phương trình cĩ hai nghiệm phân biệt là : A. k = 3 . B.k = 1 . C.k = 4 . D.k = 2 . 177. Trong các hàm sau hàm số nào là số bậc nhất: 2 1 A.y= x2 + 1 B.y = 2x C.y = 2 x 1 D.y = 1- 3 x 178. Cho hai đường trịn (O; 4cm) và (O'; 3cm) cĩ OO' = 5cm. Hai đường trịn trên cắt nhau tại A và B. Độ dài AB bằng: 5 A. B. C. D. 4,8cm 12cm 2,4cm 5cm 179. Rút gọn biểu thức (1 5 )2 1 , ta được kết quả là: A.- 1 B. 5 C.5 D.1 180. Trong các điểm sau điểm nào thuộc đồ thị hàm số y = 2-3x A.(1;1) B.(2;-2) C.(1;-1) D.(2;0) 181. Gọi S và P là tổng và tích hai nghiệm của phương trình x2 - 5x + 6 = 0. Khi đĩ S + P bằng: A.5 B.9 C.7 D.11 182. Cho tam giác PQR vuơng tại P cĩ P Q 5 c m , P R 6 c m . Khi đĩ bán kính đường trịn ngoại tiếp tam giác đĩ bằng:
  15. 300 câu trắc nghiệm tốn 9 Trang 15/24 - Mã đề: 154 61 A.61 cm B.3 c m C.2 , 5 c m D. cm 2 183. 16x2 y4 bằng: A.4xy2 B.- 4xy2 C.4 x y 2 D.4x2y4 184. Biểu thức liên hợp của biểu thức x 1 là: A.x 1 . B.x 1. C.x 1. D. x 1 . 185. Tìm các giá trị của m để phương trình: x2 mx m 2 0 cĩ hai nghiệm dương phân biệt. A.0 m 2 B. m 0 . C. m 0 . D. m 2 . a4 186. Biểu thức 2b2 với b > 0 bằng: 4b2 a 2b 2 a 2 A.a2b B. C.-a2b D. b 2 2 187. Thiết diện qua trục của một hình trụ là một hình vuơng cĩ cạnh là 2cm. Khi đĩ thể tích của hình trụ bằng : A.2 cm3 B. cm2 C.3 cm2 D.4 cm2 3 188. A B B C Cho đường trịn (O; 8 cm) cĩ BC là đường kính và AB là một dây cung. Khi 2 thì độ dài AC bằng bao nhiêu? A.12 cm B.24 cm. C.4 cm D.8 cm 189. Đường trịn tiếp xúc với hai cạnh của một gĩc nhọn xOy cĩ tâm nằm trên: A.đường trịn tâm O B.tia phân giác trong của gĩc xOy C.đường thẳng song song với Ox. D.đường thẳng song song với Oy. 190. Điểm M(-1;1) thuộc đồ thị hàm số y= (m-1)x2 khi m bằng: A.2 B.1 C.-1 D.0 191. Một chiếc máy bay bắt đầu bay lên khỏi mặt đất với tốc độ 480km/h. Đường bay của nĩ tạo với phương nằm ngang một gĩc 300. Sau 5 phút máy bay lên cao được: A.34, 64km B.20km C.240km D.40km 192. Điểm thuộc đồ thị hàm số y = 2x-5 là: A.(4;3) B.(2;1) C.(3;-1) D.(-4;-3) 193. Tìm m để phương trình xcĩ2 hai2(m nghiệm 1)x m 2trái 3 mdấu 0 và nghiệm âm cĩ giá trị tuyệt đối lớn hơn nghiệm dương. A. 0 m 1 . B. m 3 . C. m 1 . D. 0 m 3 . 2 194. Trong một tam giác vuơng. Biết cos . Tính t g ? 3 5 5 A.5 B.5 C. D. 2 3 3 2 195. Với x > 0 . Hàm số y = (m2 +3) x2 đồng biến khi m : A.m > 0 B.m 0 C.m < 0 D. Với mọi m ¡ x 2y 3 196. Hệ phương trình: cĩ nghiệm là: 3x y 5 A.(2;-1) B.(0;1,5) C.(1; - 1 ) D.( 1; 2 )
  16. 300 câu trắc nghiệm tốn 9 Trang 16/24 - Mã đề: 154 197. Cho điểm A nằm ngồi đường trịn (O). Kẻ 2 tiếp tuyến AB, AC với đường trịn (B, C là   tiếp điểm). Hãy tính số đo gĩc BAC khi gĩc BOC 1200 ? A.600 B.1200 C.300. D.450 2 198. Biểu thức 3 2 cĩ gía trị là: A. 2 -3 B.7 C.-1 D.3 - 2 199. Cho đường trịn (O; 25 cm) và dây AB bằng 40 cm . Khi đĩ khoảng cách từ tâm O đến dây AB cĩ thể là: A.15 cm B.20 cm C.7 cm D.24 cm 200. Một hình trụ cĩ bán kính đáy là 7cm , diện tích xung quanh bằng 352cm2. Khi đĩ chiều cao của hình trụ gần bằng : A.3,2cm B.4,6cm C.1,8cm D.8cm 201. Phương trình bậc hai ẩn x : x2 + 2m x + 9 = 0 cĩ nghiệm kép khi m nhận giá trị bằng: A. 3 hoặc -3 B.3 C.9 hoặc -9 D.-3 202. Phương trình x2 - 2 (m + 1) x -2m - 4 = 0 cĩ một nghiệm bằng - 2. Khi đĩ nghiệm cịn lại bằng : A.-1 B.2 C.0 D.1 m 2 203. Hàm số y = .x 4 là hàm số bậc nhất khi: m 2 A.m ≠ 2 B.m = 2 C.m ≠ 2; m ≠ - 2 D.m ≠ - 2 204. Hàm số y = 3 m.(x 5) là hàm số bậc nhất khi: A.m 3 C.m ≤ 3 D.m = 3 205. Hai đường trịn (O;2 cm) và (O';5 cm) tiếp xúc trong nhau thì đoạn nối tâm OO' cĩ độ dài bằng bao nhiêu? 3 7 A. B. C. D. 2 cm 3 cm 7 cm 2 cm 206. Cho TR là tiếp tuyến của đường trịn tâm O tại R . Gọi S là giao điểm của OT với (O). Cho biết sđ S»R = 670 . Số đo gĩc O· TR bằng : A.1000 B.1340 C.670 D.230 207. Trong các hàm sau hàm số nào nghịch biến: 2 A.y= 2x + 1 B.y = 1+ x C.y = 2x D.y = 6 -2 (1-x) 3 208. Một cái thang dài 4m , đặt dựa vào tường , gĩc giữa thang và mặt đất là 600 . Khi đĩ khoảng cách giữa chân thang đến tường bằng: 4 3 A. 2 3 m B. m C. 4 3 m D.2 m 3 1 1 2 209. Phương trình ax + bx + c = 0 ( a 0) cĩ hai nghiệm x1 ; x2 thì bằng : x1 x2 b 1 1 b c A. B. C. D. c b c c b 210. Cho phương trình x-2y = 2 (1). Phương trình nào trong các phương trình sau đây khi kết hợp với (1) để được hệ phương trình cĩ vơ số nghiệm ? 1 1 A.2x - 3y =3 B. x y 1 C. x y 1 D.2x- 4y = - 4 2 2 211. Hai đường thẳng y= ( k +1 )x +3; y = (3-2k )x +1 song song khi:
  17. 300 câu trắc nghiệm tốn 9 Trang 17/24 - Mã đề: 154 4 2 3 A.k = B.k = 0 C.k = D.k = 3 3 2 x 2y 3 2 212. Hệ phương trình cĩ nghiệm là: x y 2 2 A.( 2; 2 ) B.(3 2;5 2 ) C.( 2; 2 ) D.( 2; 2 ) 213. Số nguyên k nhỏ nhất để phương trình (2k - 1)x2 - 8x + 6 = 0 vơ nghiệm là: A.k = 3. B.k = 4. C. k = 2. D.k = 1. 214. Đường thẳng nào sau đây khơng song song với đường thẳng y = -2x + 2 : A.y = 3 - 2 2x 1 B.y =1 - 2x C.y = 2x - 2 D.y = -2x + 4 215. (4x 3)2 bằng: A. 4x 3 B.4x-3 C.- (4x-3) D. 4x 3 216. Theo kế hoạch thì đội xe phải chở 120 tấn hàng đi phục vụ cơng trình. Nhưng lúc thực hiện thì cĩ hai xe phải điều đi nơi khác nên mỗi xe cịn lại phải chở thêm 16 tấn hàng so với kế hoạch. Hỏi đội xe cĩ bao nhiêu chiếc xe? A.8 B.12 C.3 D.5 217. Một mặt cầu cĩ diện tích 1256 cm2 . (Lấy 3.14 ). Bán kính hình cầu đĩ là: A.100 cm B.10 cm C.50 cm D.20 cm 218. Một mặt cầu cĩ diện tích bằng 9 cm2 thì thể tích của hình cầu bằng : 9 A.3 cm3 B. cm3 C.8 cm3 D. cm3 2 219. Nếu hai đường trịn (O) và (O') cĩ bán kính lần lượt là R=5cm và r= 3cm và khoảng cách hai tâm là 7 cm thì (O) và (O') A.Tiếp xúc ngồi B.Cắt nhau tại hai điểm C.Khơng cĩ điểm chung D.Tiếp xúc trong 2x y 2 220. Cặp số nào sau đây là nghiệm của hệ x y 2 2 A.( 2; 2 ) B.( 2; 2 ) C.(3 2;5 2 ) D.( 2; 2 ) 221. 2x 5 xác định khi và chỉ khi: 5 2 5 2 A.x 4 224. Biểu thức 2x 3 cĩ nghĩa khi: 3 2 2 3 A.x ≥ B.x ≤ C.x ≥ D.x ≤ 2 3 3 2