Bài giảng Hình học Lớp 9 - Tiết 61: Luyện tập hình nón. Hình nón cụt. Diện tích xung quanh và thể tích hình nón, hình nón cụt
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Hình học Lớp 9 - Tiết 61: Luyện tập hình nón. Hình nón cụt. Diện tích xung quanh và thể tích hình nón, hình nón cụt", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
bai_giang_hinh_hoc_lop_9_tiet_61_luyen_tap_hinh_non_hinh_non.ppt
Nội dung tài liệu: Bài giảng Hình học Lớp 9 - Tiết 61: Luyện tập hình nón. Hình nón cụt. Diện tích xung quanh và thể tích hình nón, hình nón cụt
- LUYỆN TẬP Hình nón - hình nón cụt. Diện tích xung quanh và thể tích hình nón, hình nón cụt
- Kiểm tra bài cũ: Cho hỡnh trụ: Cõu 1.Diện tớch xung quanh của hỡnh trụ là: A. 45Πcm2 B. 54Πcm 2 C. 27Πcm 2 D. 243Πcm 2 9 cm 9 Cõu 2.Diện tớch toàn phần của hỡnh trụ là: A. 72Πcm2 B. 54Πcm 2 C. 27Πcm 2 D. 63Πcm 2 Cõu 3. Thể tớch của hỡnh trụ là: A. 72Πcm3 B. 27Πcm 3 C. 81Πcm 3 D. 54Πcm 3
- TIẾT 61: Đ2: HèNH NểN – HèNH NểN CỤT - DIỆN TÍCH XUNG QUANH VÀ THỂ TÍCH HèNH NểN, HèNH NểN CỤT 1. Hỡnh nún : A a. Sự tạo thành hỡnh nún: - Hỡnh nún được tạo thành khi quay tam giỏc AOC vuụng tại O một vũng quanh cạnh gúc vuụng OA cố định. C O b. Cỏc yếu tố của hỡnh nún : - Cạnh OC quột nờn đỏy của hỡnh nún, A là một hỡnh trũn tõm O. đờng cao - Cạnh AC quột nờn mặt xung quanh đờng sinh của hỡnh nún. Mỗi vị trớ của AC được gọi là một đường sinh. O D - A gọi là đỉnh và AO gọi là đường C đáy cao của hỡnh nún.
- Đường tròn đáy là: Vành nón. Mặt xung quanh là: Bề mặt lá làm nên chiếc nón. Đờng sinh là: Những đờng gân của lá.
- TIẾT 61: Đ2: HèNH NểN – HèNH NểN CỤT - DIỆN TÍCH XUNG QUANH VÀ THỂ TÍCH HèNH NểN, HèNH NểN CỤT 1. Hỡnh nún : 2. Diện tớch xung quanh hỡnh nún: 2 Sxq = rl Stp = rl + r 3. Thể tớch hỡnh nún: V = 1 . r2h 3 * Qua thực nghiệm, ta thấy: V = 1 .V nún 3 trụ 2 Vtrụ = r h
- TIẾT 61: Đ2: HèNH NểN – HèNH NểN CỤT - DIỆN TÍCH XUNG QUANH VÀ THỂ TÍCH HèNH NểN, HèNH NểN CỤT 1. Hỡnh nún : 2. Diện tớch xung quanh hỡnh nún: 2 Sxq = rl Stp = rl + r A O r1 3. Thể tớch hỡnh nún: h V = 1 . r2h l 3 O’ r 4. Hỡnh nún cụt B 2 * h = OO’ là chiều cao của hỡnh nún cụt * r1= OA và r2 = O’B là cỏc bỏn kớnh đỏy của hỡnh nún cụt * l = AB là một đường sinh của hỡnh nún cụt
- TIẾT 61: Đ2: HèNH NểN – HèNH NểN CỤT - DIỆN TÍCH XUNG QUANH VÀ THỂ TÍCH HèNH NểN, HèNH NểN CỤT 1. Hỡnh nún : A 2. Diện tớch xung quanh hỡnh l nún: 2 Sxq = rl Stp = rl + r h 3. Thể tớch hỡnh nún: B r O C V = 1 . r2h 3 4. Hỡnh nún cụt r1 5. Diện tớch xung quanh và thể l tớch hỡnh nún cụt: h r2 Sxq = (r1 + r2) l 1 V = h(r 2+ r 2+ r r ) 3 1 2 1 2
- TIẾT 61: Đ2: HèNH NểN – HèNH NểN CỤT - DIỆN TÍCH XUNG QUANH VÀ THỂ TÍCH HèNH NểN, HèNH NểN CỤT 1. Hỡnh nún : A 2. Diện tớch xung quanh hỡnh nún: l 2 Sxq = rl Stp = rl + r h 3. Thể tớch hỡnh nún: B r O C V = 1 . r2h 3 4. Hỡnh nún cụt r1 5. Diện tớch xung quanh và thể l tớch hỡnh nún cụt: h r2 Sxq = (r1 + r2) l 1 V = h(r 2+ r 2+ r r ) 3 1 2 1 2
- Ví dụ: Tính diện tích xung quanh của một hình nón có chiều cao h = 10 cm và bán kính đờng tròn đáy r = 24 cm Giải: Độ dài đờng sinh của hình nón: A l = h2 + r2 = 102 + 242 = 26(cm) Diện tích xung quanh của hình nón: h 2 Sxq= rl = .24. 26 = 624 (cm ) C B r Đáp số: 624 (cm2) O
- Chiều cao hỡnh trụ Chiều cao cột nước Chiều cao cột nước bằng 1/3 chiều cao của hỡnh trụ.Ta suy ra được điều gỡ? Hình 90
- Bài tập 18( SGK/Trg117) Hình ABCD (95) khi quay quanh BC thì tạo ra: A) Một hình trụ B) Một hình nón. C) Một hình nón cụt. D) Hai hình nón. E) Hai hình trụ.
- TIẾT 61: Đ2: HèNH NểN – HèNH NểN CỤT - DIỆN TÍCH XUNG QUANH VÀ THỂ TÍCH HèNH NểN, HèNH NểN CỤT Bài tập 15/SGK-117 Một hỡnh nún được đặt vào bờn trong H G một hỡnh lập phương như hỡnh vẽ (cạnh M E của hỡnh lập phương bằng 1). Hóy tớnh: F 1 a) Bỏn kớnh đỏy của hỡnh nún. D b) Độ dài đường sinh C O A 1 B Giải 1 a) Đường kớnh đỏy của hỡnh nún :d = 1 r = 2 b) Hỡnh nún cú đường cao h = 1 nờn độ dài đường sinh hỡnh nún là : 2 2 2 2 15 l =hr + =1 + = 22
- Bài tập 19( SGK/Trg118) Hình khai triển mặt xung quanh của một hình nón là một hình quạt. Nếu bán kính hình quạt là 16 cm, số đo cung là 1200 thì độ dài đờng sinh của hình nón là: A) 16 cm. D) 4 cm. 16 B) 8 cm. E) cm. 16 5 C) cm. 3
- Bài 20( SGK/Trg118) Hãy điền đủ vào các ô trống ở bảng sau ( Hình 96) Bán kính đáy Đờng kính đáy Chiều cao Độ dài đờng sinh l Thể tích r (cm) d (cm) h (cm) (cm) V (cm3) 1 10 20 10 20 2 .103. 3 1 5 10 10 5 5 .250 3 3 3 10 1+ 1000 10 20 10 10 1 10 20 Π 1+ 1000 10 2 40 5 1600 10 Π 25 + 1000 2
- Hớng dẫn về nhà: ( Chuẩn bị cho giờ học sau ) Học thuộc các khái niệm về hình nón, nắm vững các công tính tính diện tích xung quanh, diện tích toàn phần, thể tích của hình nón. Làm các bài tập 15,16,17 20, 21, 22 (SGK- Trg 117 &118).
- Chúc các thày, cô giáo mạnh khoẻ và hạnh phúc Chúc các em chăm ngoan, học giỏi