Bài giảng Hóa học Lớp 9 - Tiết 66: Ôn tập (Tiếp theo)
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Hóa học Lớp 9 - Tiết 66: Ôn tập (Tiếp theo)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
bai_giang_hoa_hoc_lop_9_tiet_66_on_tap_tiep_theo.pptx
Nội dung tài liệu: Bài giảng Hóa học Lớp 9 - Tiết 66: Ôn tập (Tiếp theo)
- CHÀO MỪNG CÁC EM ĐẾN VỚI BÀI HỌC HÔM NAY!
- Nêu CTHH dạng chung của oxit, axit, bazơ và muối?
- TIẾT 64: ÔN TẬP (TT)
- NỘI DUNG BÀI HỌC Kiến thức cần nhớ Luyện tập
- I. Kiến thức cần nhớ
- II.LUYỆN TẬP BÀI 1: CHỌN ĐÁP ÁN ĐÚNG Câu 1: Dãy chất nào sau đây chỉ gồm các oxit axit? A CO2, SO3, Na2O, NO2. B CO2, SO2, P2O5, CaO. C SO2, P2O5, CO2, N2O5. D SiO2, CO2, P2O5, CuO
- Câu 2: Trong các oxit sau: CuO, CaO, P2O5, FeO, Na2O, các oxit phản ứng được với nước ở điều kiện thường gồm A CaO, P2O5, Na2O. B CuO, CaO, P2O5. D C P2O5, FeO, Na2O. CaO, P2O5, FeO.
- Câu 3: Cho các chất sau: H2SO4, HCl, NaCl, CuSO4, NaOH, Mg(OH)2. Số chất thuộc loại axit là: A 1 B 2 C 3 D 4
- Câu 4: Dãy hợp chất gồm các chất thuộc loại muối là: A Na2O, CuSO4, KOH B CaCO3, MgO, Al2(SO4)3 C H2SO4, CuSO4, Ca(OH)2 D CaCO3, CaCl2, FeSO4
- Câu 5: Hợp chất nào sau đây là bazơ: A K2O B KCl C Ba(OH)2 D HCl
- BÀI 2: Hãy viết các công thức hóa học của các axit có gốc axit cho dưới đây và cho biết tên goi của chúng: -Cl, =SO3, =SO4, -HSO4, =CO3, ≡ PO4, -NO3, =S. Gốc axit CT axit Tên axit -Cl =SO3 =SO4 -HSO4 =CO3 ≡ PO4 -NO3 =S
- BÀI 2: Gốc axit CT axit Tên axit -Cl HCl Axit clohidric =SO3 H2SO3 Axit sunfurơ =SO4 H2SO4 Axit sunfuric -HSO4 H2SO4 Axit sunfuric =CO3 H2CO3 Axit cacbonic ≡ PO4 H3PO4 Axit photphoric -NO3 HNO3 Axit nitric =S H2S Axit sunfuhidric
- Bài 3: Đọc tên của các chất có CTHH ghi dưới đây: a/ HBr H2SO3 H3PO4, H2SO4 b. Ba(OH)2, Zn(OH)3. Fe(OH)2. c. Ba(NO3)2; Al2(SO4)3; Na2SO3; FeS; Na2HPO4; Ca(H2PO4)2; FeCl3.
- Bài 3: Đọc tên của các chất có CTHH ghi dưới đây:. a, HBr: Axit bromhiđric H2SO3: Axit sunfurơ H3PO4: Axit photphoric;H2SO4: Axit sunfuric b, Ba(OH)2 Bari hidroxit, Zn(OH)3 kẽm hidroxit c, Ba(NO3)2 Bari nitrat, Al2(SO4)3 nhôm sunfat, Na2SO3 natri sunfit, FeS sắt(II) sunfua, Na2HPO4 natri hidrophotphat, Ca(H2PO4)2 canxi dihidrophotphat, FeCl3 sắt (III) clorua
- Bài 4: Cho các CTHH sau: Al2O3, SO3, CO2, CuO, H2SO4, KOH, Ba(OH)2, ZnSO4, Na2SO4, NaHCO3, K2HPO4, Ca(HSO4)2, H3PO4, CaCl2. Hãy cho biết mỗi chất trên thuộc loại hợp chất nào? Axit Bazơ Muối Oxit H2SO4, KOH, ZnSO4, Al2O3, SO3, H3PO4, Ba(OH)2 Na2SO4, CO2, CuO NaHCO3, K2HPO4, Ca(HSO4)2, CaCl2.
- Bài 5: Viết công thức hoá học của Bài 5: những chất có tên gọi dưới đây: Canxi oxit : . Canxi oxit : CaO. Natri hidroxit . Natri hidroxit: NaOH Kali sunfat: Kali sunfat:K2SO4 Lưu huỳnh đioxit: Lưu huỳnh đioxit: SO2 Natri hidrophotphat: Natri hidrophotphat: Na2HPO4 sắt ( II) clorua : sắt ( II) clorua : FeCl2
- NHIỆM VỤ VỀ NHÀ Ôn tập các kiến thức và hoàn thành các bài tập Chuẩn bị tiết sau ôn tập cuối kì 2
- CẢM ƠN CÁC EM ĐÃ LẮNG NGHE BÀI GIẢNG!