Bài giảng Khoa học tự nhiên Lớp 9 Sách Kết nối tri thức - Bài 31: Sơ lược về bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học - Trường THCS Tân Thành

pptx 28 trang Đan Tâm 09/02/2025 530
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Khoa học tự nhiên Lớp 9 Sách Kết nối tri thức - Bài 31: Sơ lược về bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học - Trường THCS Tân Thành", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pptxbai_giang_khoa_hoc_tu_nhien_lop_9_ket_noi_tri_thuc_bai_31_so.pptx

Nội dung tài liệu: Bài giảng Khoa học tự nhiên Lớp 9 Sách Kết nối tri thức - Bài 31: Sơ lược về bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học - Trường THCS Tân Thành

  1. Tiết 41,42- BÀI 31: SƠ LƯỢC VỀ BẢNG HỆ THỐNG TUẦN HOÀN CÁC NGUYÊN TỐ HÓA HỌC
  2. Tiết 39+40: SƠ LƯỢC VỀ BẢNG HỆ THỐNG TUẦN HOÀN CÁC NGUYÊN TỐ HÓA HỌC v Bảng HTHH các nguyên tố hóa học có tuổi thọ trên 150 năm. Năm 1869, Men-đê-lê-ép đã tìm ra được định luật tuần hoàn và công bố bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học. Men-đê-lê-ép v Ở thời kì của ông, chỉ có 63 nguyên tố được tìm thấy, nên ông phải để trống 1834 - 1907 một số ô trong bảng và dự đoán các tính chất của các nguyên tố này trong các ô đó. Sau này các nguyên tố đó đã được tìm thấy với các tính chất đúng với các dự đoán của ông.
  3. Tiết 39+ 40: SƠ LƯỢC VỀ BẢNG HỆ THỐNG TUẦN HOÀN CÁC NGUYÊN TỐ HÓA HỌC I. Nguyên tắc sắp xếp các nguyên tố trong bảng HTTH: II. Cấu tạo của bảng HTTH: CỘT HÀNG
  4. Tiết 39+ 40 : SƠ LƯỢC VỀ BẢNG HỆ THỐNG TUẦN HOÀN CÁC NGUYÊN TỐ HÓA HỌC I. Nguyên tắc sắp xếp các nguyên tố trong bảng HTTH: II. Cấu tạo của bảng HTTH: SÓ HIỆU NGUYÊN TỬ 1. Ô: KÍ HIỆU TÊN NGUYÊN TỐ NGUYÊN TỬ KHỐI
  5. Tiết 39+ 40 0: SƠ LƯỢC VỀ BẢNG HỆ THỐNG TUẦN HOÀN CÁC NGUYÊN TỐ HÓA HỌC I. Nguyên tắc sắp xếp các nguyên tố trong bảng HTTH: II. Cấu tạo của bảng HTTH: Tên nguyên tố Số tt Số hiệu nguyên tử Điện tích hạt nhân Số proton Số Electron Natri (Na) 11 11 11+ 11 11 Magie (Mg) 12 12 12+ 12 12 Liti (Li) 3 3 3+ 3 3 => Số hiệu nguyên tử = STT => Điện tích hạt nhân => Số p trong hạt nhân => Số electron ngoài vỏ Tên nguyên tố Kí hiệu Số hiệu ngyên tử hiệu nguyên tử Điện tích hạt nhân Số proton Số Electron Bo B 5 5+ 5 5 Canxi Ca 20 20+ 20 20 Kali K 19 19+ 19 19
  6. Tiết 39+ 40: SƠ LƯỢC VỀ BẢNG HỆ THỐNG TUẦN HOÀN CÁC NGUYÊN TỐ HÓA HỌC I. Nguyên tắc sắp xếp các nguyên tố trong bảng HTTH: II. Cấu tạo của bảng HTTH: 1. Ô: 2. Hàng (chu kì): 1 2 Chu kì 1 H He Hidro Heli Cấu tạo 1+ 2+ nguyên tử Số lớp 1 1 Electron
  7. Tiết 39+ 40 : SƠ LƯỢC VỀ BẢNG HỆ THỐNG TUẦN HOÀN CÁC NGUYÊN TỐ HÓA HỌC I. Nguyên tắc sắp xếp các nguyên tố trong bảng HTTH: II. Cấu tạo của bảng HTTH: 1. Ô: 3 4 5 6 7 8 9 10 2. Hàng (chu kì): Chu kì Li Be B C N O F Ne 2 Liti Beri Bo Cacbon Nitơ Oxi Flo Neon Cấu tạo 3+ 4+ 5+ 6+ 7+ 8+ 9+ 10+ Số lớp e 2 2 2 2 2 2 2 2
  8. Tiết 39+ 40 : SƠ LƯỢC VỀ BẢNG HỆ THỐNG TUẦN HOÀN CÁC NGUYÊN TỐ HÓA HỌC I. Nguyên tắc sắp xếp các nguyên tố trong bảng HTTH: II. Cấu tạo của bảng HTTH: 1. Ô: 2. Hàng (chu kì): 11 12 13 14 15 16 17 18 Chu kì Na Mg Al Si P S Cl Ar 3 L­ưu Natri Magie Nhôm Silic Photpho Clo Agon huỳnh Cấu tạo 11+ 12+ 13+ 14+ 15+ 16+ 17+ 18+ Số lớp e 3 3 3 3 3 3 3 3
  9. Tiết 39+ 40 : SƠ LƯỢC VỀ BẢNG HỆ THỐNG TUẦN HOÀN CÁC NGUYÊN TỐ HÓA HỌC I. Nguyên tắc sắp xếp các nguyên tố trong bảng HTTH: II. Cấu tạo của bảng HTTH: 1. Ô: 2. Chu kì (hang ngang): 3. Nhóm (cột): 3+ 11+ 19+ Nhóm I Số lớp e ngoài cùng Số điện tích hạt nhân 1 Li 3+ 37+ 1 Na 11+ 1 K 19+ 55+ Rb 1 37+ Cs 1 55+ 87+ Fr 1 87+
  10. Tiết 39+ 40 40 : SƠ LƯỢC VỀ BẢNG HỆ THỐNG TUẦN HOÀN CÁC NGUYÊN TỐ HÓA HỌC I. Nguyên tắc sắp xếp các nguyên tố trong bảng HTTH: II. Cấu tạo của bảng HTTH: 1. Ô: 2. Chu kì (hang ngang): 3. Nhóm (cột): VII 9 9+ F Flo 17 17+ Cl Nhóm VII Số lớp e ngoài Số điện tích hạt Clo cùng nhân 35 35+ Br F 7 9+ Brom Cl 7 17+ 53 53+ I Br 7 35+ Iot I 7 53+ 85 At 7 85+ 85+ At Atatin
  11. Tiết 39+ 40: SƠ LƯỢC VỀ BẢNG HỆ THỐNG TUẦN HOÀN CÁC NGUYÊN TỐ HÓA HỌC I. Nguyên tắc sắp xếp các nguyên tố trong bảng HTTH: II. Cấu tạo của bảng HTTH: 1. Ô: 2. Chu kì (hang ngang): 3. Nhóm (cột): Số e lớp Tên Số hiệu Số điện Kí hiệu ngoài nguyên - B¶ng tuÇn hoµn c¸cnguyên nguyªntích hạt tè gåm 8Số P nhãm. Số e Số lớp e hóa học cùng - Nhãmtố gåm c¸c nguyªntử tè mµnhân nguyªn tö cña chóng cã sè electron líp ngoµi cïng b»ng nhau vµ do ®ã cã tÝnh chÊt t­¬ng tù nhau ®­îc xÕp thµnhBo cét theoB chiÒu 5t¨ng cña nguyªn5+®iÖn tÝch5 h¹t nh©n5 2tö. 3 - Sè thø tù cña nhãm b»ng sè electron líp ngoµi cïng cña nguyªn tö. Canxi Ca 20 20+ 20 20 4 2 Kali K 19 19+ 19 19 4 1
  12. Tiết 39+ 40 : SƠ LƯỢC VỀ BẢNG HỆ THỐNG TUẦN HOÀN CÁC NGUYÊN TỐ HÓA HỌC I. Nguyên tắc sắp xếp các nguyên tố trong bảng HTTH: II. Cấu tạo của bảng HTTH: 1. Ô: 2. Chu kì (hang ngang): 3. Nhóm (cột): III. Bài tập: Bài 1: Xác định tên nguyên tố có stt 35 trong bảng HTTH bằng cách hoàn thiện bảng sau: stt Tên Kí NTK Điện tích hạt nhân Số p Số e hiệu 35 Bài 2: Cho biết cấu tạo nguyên tố sau: Điện tích hạt nhân 15+; có 3 lớp e; Có 5 e lớp ngoài cùng. Hãy xác định vị trí của nguyên tố đó trong bảng HTTH và cho biết tên nguyên tố. Lời giải: Cấu tạo nguyên tử của nguyên tố Vị trí của nguyên tố trong bảng HTTH Điện tích hạt nhân 15+ SUY RA STT 15 Lớp e 3 CHU KÌ 3 Số e lớp ngoài 5 NHÓM V
  13. Tiết 39+ 40 : SƠ LƯỢC VỀ BẢNG HỆ THỐNG TUẦN HOÀN CÁC NGUYÊN TỐ HÓA HỌC III. Sư biến đổi tính chất trong bảng HTTH: 1. Trong một chu kì: nhóm nhóm nhóm nhóm nhóm nhóm nhóm nhóm I II III IV V VI VII VIII 3 4 5 6 7 8 9 10 2 Li Be B C N O F Ne Liti Beri Bo Cacbon Nitơ Oxi Flo Neon 7 9 11 12 14 16 19 20 Tính kim loại của các nguyên tố giảm dần, Đầu chu kì Cuối chu kì đồng thời tính phi kim của các nguyên tố tăng dần nhóm nhóm nhóm nhóm nhóm nhóm nhóm nhóm I II III IV V VI VII VIII 11 12 13 14 15 16 17 18 3 Na Mg Al Si P S Cl Ar Natri Magie Nh«m Silic Photpho Lưu huỳnh Clo Agon 23 24 27 28 31 32 35,5 40
  14. Tiết 39+ 40 : SƠ LƯỢC VỀ BẢNG HỆ THỐNG TUẦN HOÀN CÁC NGUYÊN TỐ HÓA HỌC III. Sư biến đổi tính chất trong bảng HTTH: 1. Trong một chu kì: nhóm nhóm nhóm nhóm nhóm nhóm nhóm nhóm I II III IV V VI VII VIII 33 4 5 6 7 8 9 1010 LiLi Be B C N O F NeNe 2 LitiLiti Beri Bo Cacbon Nitơ Oxi Flo NeonNeon 77 9 11 12 14 16 19 2020 1111 12 13 14 15 16 17 1818 NaNa Mg Al Si P S Cl ArAr 3 NatriNatri Magie Nh«m Silic Photpho Lưu.huúnh Clo AgonAgon 2323 24 27 28 31 32 35,5 4040 Đầu chu kì Cuối chu kì Kết thúc chu kì Kim lo¹i Phi Kim KhÝ hiÕm M¹nh M¹nh
  15. Bài tập: Hãy sắp xếp các nguyên tố dau theo trình tự : a. Tính kim loại giảm dần : Ca, K, F b. Tính phi kim tăng dần : O, C, F
  16. III. Sư biến đổi tính chất trong bảng HTTH: 2. Trong một nhóm: Đầu nhóm Phi kim rất I mạnh VII 3 Kim loại Chu kì 9 Li mạnh F Chu kì 2 Liti Flo 2 7 19 11 Tính kim Chu kì 17 Na loại của các Cl Chu kì 3 Natri nguyên tố Clo 3 23 35,5 19 tăng dần từ Chu kì 35 K Li đến Fr, đồng thời Br Chu kì 4 Kali tính phi kim Brom 4 39 80 37 của các 53 Chu kì Rb nguyên tố I Chu kì 5 Rubiđi giảm dần từ 85 Iot 5 F đến I 127 55 85 Cs Chu kì At Chu kì Xesi Atatin 6 132 6 210 Phi kim yếu 87 Chu kì Cuối nhóm hơn Fr Kim loại rất 7 Franxi 223 mạnh
  17. Hãy sắp xếp các nguyên tố theo trình tự : Bài tập: a. Tính kim loại tang dần : Mg, Ba, Ca b. Tính phi kim giảm dần : Se, O, S
  18. Bài tập 1: Hãy cho biết cách sắp xếp nào sau đây đúng theo chiều tính phi kim tăng dần? a. F, As, P, N, O c. As, O, P, N, F b. As, P, N, O, F d. N, O, As, P, F
  19. Bài tập 2: Hãy cho biết cách sắp xếp nào sau đây đúng theo chiều tính kim loại giảm dần? a. Na, Mg, Al, K c. Na, Al, K, Mg b. K, Na, Mg, Al d. Na, Mg, K, Al
  20. Bài tâp 3: Hãy hoàn thành nội dung còn thiếu ở bảng dưới đây TT Kí Vị trí bảng tuần Cấu tạo nguyên tử Tính chất hoá học hiệu hoàn cơ bản TT Chu Nhóm Số p Số e kì 1 Na 11 3 I 2 Br 35 3 Mg 12 4 O 8 5 N 7
  21. Đáp án: T Kí Vị trí bảng tuần Cấu tạo nguyên tử Tính chất hoá học cơ T Hiệu hoàn bản T Chu Nhóm Số p Số e T kì 1 Na 11 3 I 11 11 Kim loại 2 Br 35 4 VII 35 35 Phi kim 3 Mg 12 3 II 12 12 Kim loại 4 O 8 2 VI 8 8 Phi kim 5 N 7 2 V 7 7 Phi kim
  22. Câu 4: Nguyên tố X có số thứ tự là 11 thuộc chu kì 3, nhóm IA. Số electron của nguyên tử nguyên tố X là? A.A 11 B. 3 C. 1 012345 D. 14
  23. Câu 5: Nguyên tố X có số thứ tự là 11 thuộc chu kì 3, nhóm IA. Số lớp electron của nguyên tử nguyên tố X là? A. 11 B. 2 CC. 3 012345 D. 1
  24. Câu 3: Nguyên tố X có số thứ tự là 11 thuộc chu kì 3, nhóm IA. Số electron lớp ngoài cùng của nguyên tử nguyên tố X là? A. 3 B.B 1 C. 2 012345 D. 4
  25. Tiết 39+ 40 : SƠ LƯỢC VỀ BẢNG HỆ THỐNG TUẦN HOÀN CÁC NGUYÊN TỐ HÓA HỌC I. Nguyên tắc sắp xếp các nguyên tố trong bảng HTTH: II. Cấu tạo của bảng HTTH: III. Biến đổi tính chất: IV. Ý nghĩa bảng HTTH
  26. Hướng dẫn bài 7(SGK-T101) a. - Gọi công thức hóa học của A là SxOy -Vì A chứa 50% O nên: = = y = 2x (1) -Mặt khác, A có số mol là: nA = = 0,015625 (mol) MA = = 64 hay 32x +16y = 64 (2) Từ (1) và(2) có x = 1; y =2. Vậy công thức của A là SO2
  27. Hướng dẫn bài 7(SGK-T101) b. – Ta có: n = = 0,2 (mol) = =0,56>0,5 SO 2 nNaOH = 0,3 . 1,2 = 0,36 (mol) 0,5<0,56<1 Vậy sản phẩm gồm hỗn hợp 2 muối Na2SO3 và NaHSO3 SO2 + 2NaOH Na2SO3 + H2O (1) x 2x x (mol) SO + NaOH NaHSO (2) y 2 y y (mol)3 Ta có hệ x + y = 0,2 x = 0,16 2x + y = 0,36 y = 0,04 CM = = 0,53 M ; CM = = 0,13 M Na2CO3 NaHCO3