Bài giảng Toán Lớp 9 - Diện tích hình tròn. Hình quạt tròn

ppt 17 trang Đan Tâm 03/05/2025 230
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Toán Lớp 9 - Diện tích hình tròn. Hình quạt tròn", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pptbai_giang_toan_lop_9_dien_tich_hinh_tron_hinh_quat_tron.ppt

Nội dung tài liệu: Bài giảng Toán Lớp 9 - Diện tích hình tròn. Hình quạt tròn

  1. Kiểm tra bài cũ 1. Điền biểu thức thích hợp vào ô trống: Công thức tính độ dài đường tròn bán kính R là Công thức tính độ dài cung tròn bán kính R cung n0 là: 2. Cho đường tròn bán kính R và đường tròn bán kính 2R. So sánh độ dài của hai đường tròn đó. R 2R Giải: . . O1 O2 Độ dài của đường tròn bán kính R là: Độ dài của đường tròn bán kính 2R là: Vậy C2 = 2C1 Khi bán kính đường tròn tăng gấp đôi thì độđộ dài dài đường đường tròn tròn cũng tăng tăng gấp gấp mấy? đôi
  2. R O 2R O Khi bán kính tăng gấp đôi thì diện tích hình tròn có tăng gấp đôi hay không?
  3. MỘT SỐ ĐỒ VẬT CÓ DẠNG HÌNH TRÒN
  4. 1500 20 cm 10 cm Làm thế nào tính được diện tích phần giấy khi làm chiếc quạt?
  5. 1. Công thức tính diện tích hình tròn. Ví dụ: Tính diện tích hình tròn bán kính 3cm. Giải Áp dụng công thức ta có: R O Vâỵ diêṇ tích hình tròn bán kính 3cm là 28,26 cm2 Hình tròn bán kính R có diện tích:
  6. 1. Công thức tính diện tích Bài tập 77: hình tròn. Tính diện tích hình tròn nội tiếp một hình vuông cạnh 4cm. Giải R A 4 cm O B d O D C Hình tròn tâm O nội tiếp trong hình Nế u d là đườ ng kiń h hiǹ h trò n vuông ABCD => d = AB = 4cm (d = 2R) thi:̀ Diện tích hình tròn là: Ta có:
  7. 1. Công thức tính diện tích hình tròn. R O Nếu C là chu vi đường tròn bán kính R thì ta có:
  8. 1. Công thức tính diện tích Bài tập 78: Chân một đống cát đổ trên một nền phẳng nằm ngang là một hình tròn. hình tròn có chu vi 12m. Hỏi chân đống cát đó chiếm một diện tích là bao nhiêu mét vuông? R O GT C =12m Nếu d = 2R thì: KL S = ? 12m Giải Nếu C= 2 R thì: Ta có:
  9. - Hình quạt tròn: là một phần hình A tròn giới hạn bởi một cung tròn và nº hai bán kính đi qua hai mút của R cung đó. O B Cho hình vẽ : 2 bán kính Cung tròn Hình quạt tròn . . . OABHình tâm quạt O, bán kính R,tròn cung n0 Phần hình tô màu nào là hình quạt tròn?
  10. ?. Hãy điền biểu thức thích hợp vào 2. Cách tính diện tích hình quạt tròn. các chỗ trống ( ) trong dãy lập luận sau: A nº R Hình tròn bán kính R (ứng với cung 3600)có diện tích là R2 O B Vậy hình quạt tròn bán kính R, cung 10 có diện tích là Hình quạt tròn tâm O, bán kính R, cung nº có diện tích: Hình quạt tròn bán kính R, cung n0 có diện tích S = hay Có : (l là độ dài cung nº của hình quạt tròn) (l là độ dài cung nº của hình quạt tròn)
  11. 1. Công thức tính diện tích hình tròn. 60º R R R O O O 2. Cách tính diện tích hình quạt tròn. A R Hình quạt tròn tâm 30º nº O, bán kính R, cung 180º R nº có diện tích: O R O O B hay (l là độ dài cung nº của hình quạt tròn)
  12. 1500 2. Cách tính diện tích hình quạt tròn. A 20cm R nº 10cm Tiń h diêṇ tić h củ a phầ n giấ y là m quaṭ ? O Giả i: B Diện tích hình quạt có bán kính R = 30cm là: Hình quạt tròn tâm O, bán kính R, cung nº có diện tích: Diện tích hình quạt có bán kính R = 10cm là: hay Diện tích phần giấy của chiếc quạt là: (l là độ dài cung nº của hình quạt tròn)
  13. Bà i 80 sgk: Một vườn cỏ hình chữ nhật ABCD 20 20 30 10 có AB = 40m, AD = 30m. Người ta buộc hai con dê ở hai góc vườn A, B. Có hai cách buộc: - Mỗi dây thừng dài 20m. Cách 1 Cách 2 - Một dây thừng dài 30m và dây Giải thừng kia dài 10m. Cách 1: Diện tích cỏ mà cả hai con Hỏi với cách buộc nào thì diện tích dê có thể ăn được là: cỏ mà hai con dê có thể ăn được sẽ lớn hơn? Cách 2: Diện tích cỏ mà cả hai con dê có thể ăn được là: S2>S1 nên với cách thứ 2 diện tích cỏ mà hai con dê có thể ăn được sẽ lớn hơn.
  14. 1. Công thức tính diện tích So sánh diện tích hai hình tròn sau: hình tròn. R O O O’ R 2R S1 4S 2. Cách tính diện tích hình 1 quạt tròn. A Giải Hình quạt tròn tâm R 2 nº O, bán kính R, cung Vì R2 = 2R1 => S2 = R2 = nº có diện tích: (2R )2 = 4 R 2 = 4 S O 1 1 1 B hay (l là độ dài cung nº của hình quạt tròn)
  15. HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ - Nắm vững công thức tính diện tích hình tròn, hình quạt tròn - Vận dụng công thức làm các bài tập: 78, 79, 81, 82 SGK, 68 SBT - Học sinh khá - giỏi làm thêm bài tập: 71, 72 SBT - Nghiên cứu trước bài 83, 85, 86, 87 SGK để tiết sau luyện tập