Bài giảng Toán Lớp 9 - Tiết 2 : Căn thức bậc hai và hằng đẳng thức

ppt 12 trang Đan Tâm 06/04/2025 340
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Toán Lớp 9 - Tiết 2 : Căn thức bậc hai và hằng đẳng thức", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pptbai_giang_toan_lop_9_tiet_2_can_thuc_bac_hai_va_hang_dang_th.ppt

Nội dung tài liệu: Bài giảng Toán Lớp 9 - Tiết 2 : Căn thức bậc hai và hằng đẳng thức

  1. TIẾT 2 : CĂN THỨC BẬC HAI VÀ HẰNG ĐẲNG THỨC
  2. KIỂM TRA BÀI CŨ Bài tõp 1: Tớnh ; ; ; Bài tập 2 : Cho hỡnh chữ nhật ABCD cú đường chộo AC = 5 cm cạnh BC = x (cm ) . Tớnh độ dài cạnh AB theo x D A 5 B C x Đỏp ỏn : Ta cú AB2 = 25 – x2 ( đ/l pi ta go )
  3. BÀI 2 : CĂN THỨC BẬC HAI VÀ HẰNG ĐẲNG THỨC -Với A là một biểu thức đại số, người ta gọi là 1/ CĂN THỨC BẬC HAI căn thức bậc hai của A, cũn A được gọi là biểu thức lấy căn hay biểu thức dưới dấu căn - Tổng quỏt ( SGK ) gọi là căn thức bậc hai của A khi nào? Lấy vớ dụ về căn thức bậc hai ? -Khi A là một biểu thức đại số Căn bậc hai và căn thức bậc hai khỏc nhau ở đặc điểm nào ?
  4. BÀI 2 : CĂN THỨC BẬC HAI VÀ HẰNG ĐẲNG THỨC 1/ CĂN THỨC BẬC HAI -Với A là một biểu thức đại số, người ta gọi là - Tổng quỏt ( SGK ) căn thức bậc hai của A, cũn A được gọi là biểu thức lấy căn hay biểu thức dưới dấu căn Vớ dụ 1 : xỏc định khi xỏc định ( hay cú nghĩa ) khi x 3 Bài tập 1: Với giỏ trị nào của x thỡ mỗi căn thức sau Với x 3 thỡ xỏc định cú nghĩa Đỏp ỏn xỏc định ( hay cú nghĩa ) cú nghĩa khi 5 – 2x 0 khi nào ? - 2x -5 x Với x thì biểu thức cú nghĩa Cú nghĩa khi 0 x 0 Với x 0 thỡ biểu thức cú nghĩa
  5. BÀI 2 : CĂN THỨC BẬC HAI VÀ HẰNG ĐẲNG THỨC 1/ CĂN THỨC BẬC HAI - Tổng quỏt ( SGK ) xỏc định ( hay cú nghĩa ) khi Vớ dụ1 : xỏc định xỏc định khi ( hay cú nghĩa ) x 3 khi nào ? Với x 3 thỡ xỏc định
  6. BÀI 2 : CĂN THỨC BẬC HAI VÀ HẰNG ĐẲNG THỨC 1/ CĂN THỨC BẬC HAI ?3 : Điền số thớch hợp vào ụ trống trong bảng sau : 2/ HẰNG ĐẲNG THỨC Định lớ : a -2 -1 0 2 3 Với mọi số a , ta cú 2 1 0 2 3 a2 4 1 0 4 9 2 1 0 2 3 Em cú nhận xột gỡ 6010121314151617181920212223242526272829303132333435363738394041424344454647484950515253545556575859110123456789 về quan hệ của và Hết giờ
  7. BÀI 2 : CĂN THỨC BẬC HAI VÀ HẰNG ĐẲNG THỨC 1/ CĂN THỨC BẬC HAI Cần chứng 2/ HẰNG ĐẲNG THỨC minh: Định lớ : Với mọi số a , ta cú Chứng minh ( SGK ) Chứng minh Nếu a 0 thỡ nờn Nếu a<0 thỡ nờn Do đú với mọi số a
  8. BÀI 2 : CĂN THỨC BẬC HAI VÀ HẰNG ĐẲNG THỨC 1/ CĂN THỨC BẬC HAI 2/ HẰNG ĐẲNG THỨC Bài tập 2: Tớnh Định lớ : Với mọi số a , ta cú Chứng minh ( SGK ) *Chỳ ý : tức là nếu Đỏp ỏn nếu ( A: là biểu thức )
  9. BÀI 2 : CĂN THỨC BẬC HAI VÀ HẰNG ĐẲNG THỨC 1/ CĂN THỨC BẬC HAI 2/ HẰNG ĐẲNG THỨC Bài tập 3 : Rỳt gọn cỏc biểu thức sau Định lớ : Với x 2 Với mọi số a , ta cú Chứng minh ( SGK ) Với x < 0 *Chỳ ý : tức là nếu nếu Đỏp ỏn ( A: là biểu thức ) (Vì ) (Vì x< 0 ) Với x -1 ta cú Với x<-1 ta cú
  10. BÀI TẬP4 : Khẳng định nào đỳng (Đ), sai (S) trong cỏc khẳng định sau (Đ) a) (S) b) c) Với x 3 (Đ) d) (S) e) Xỏc định khi x 2 (S) f) Xỏc định khi x 0 (Đ) g) Xỏc định khi x 3 (S)
  11. BÀI 2 : CĂN THỨC BẬC HAI VÀ HẰNG ĐẲNG THỨC 1/ CĂN THỨC BẬC HAI BÀI 9 (SGK – T11): Tỡm x biết 2/ HẰNG ĐẲNG THỨC Định lớ : Với mọi số a , ta cú Chứng minh ( SGK ) ĐÁP ÁN *Chỳ ý : tức là nếu nếu x = - 7 hoặc x = 7 ( A: là biểu thức ) x = 8 hoặc x = - 8
  12. HƯỚNG DẪN HỌC Ở NHÀ -Học thuộc lớ thuyết , xem lại vớ dụ và bài tập đó làm -Làm bài tập 9 (c, d )/SGK/T11 bài tập 10 /SGK/T11 *Làm thờm bài tập sau Bài 1 : Tỡm x để biểu thức sau cú nghĩa Bài 2 : Rỳt gọn biểu thức sau