Câu hỏi trắc nghiệm học kì 2 Toán Lớp 9 Sách Cánh diều - Trường THCS Yên Khánh
Bạn đang xem tài liệu "Câu hỏi trắc nghiệm học kì 2 Toán Lớp 9 Sách Cánh diều - Trường THCS Yên Khánh", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
cau_hoi_trac_nghiem_hoc_ki_2_toan_lop_9_sach_canh_dieu_truon.doc
Nội dung tài liệu: Câu hỏi trắc nghiệm học kì 2 Toán Lớp 9 Sách Cánh diều - Trường THCS Yên Khánh
- CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM TOÁN 9 HỌC KÌ II Câu1. Phương trình nào sau đây là phương trình bậc nhất hai ẩn? A. 2x + 3y2 = 0. B. xy – x = 1. C. x3 + y = 5. D. 2x – 3y = 4. Câu 2. Cặp số nào sau đây là một nghiệm của phương trình x – 3y = 2? A. ( 1; 1) B. ( - 1; - 1) C. ( 1; 0) D. ( 2 ; 1). Câu 3. Cặp số ( -1; 2) là nghiệm của phương trình nào trong các phương trình sau đây? A. 2x + 3y = 1. B. 2x – y = 1. C. 2x + y = 0. D. 3x – 2y = 0. Câu 4. Số nghiệm của phương trình ax + by = c (a,b,c R ,a 0 hoặc b 0) là A. 2. B. 1. C. 0. D. vô số. Câu 5. Phương trình 4x – 3y = -1 nhận cặp số nào sau đây là một nghiệm ? A. (-1; 1). B. (-1; -1). C. (1; -1). D. (1; 1). Câu 6. Tập nghiệm của phương trình 4x – 3y = -1 được biểu diễn bằng đường thẳng 4 1 4 1 A. y = - 4x - 1 B. y = x + C. y = 4x + 1 D. y = x - 3 3 3 3 Câu 7. Tập nghiệm của phương trình 2x + 0y = 5 được biểu diễn bởi đường thẳng 5 5 A. y = 2x – 5. B. y = . C. y = 5 – 2x. D. x = . 2 2 Câu 8. Nghiệm tổng quát của phương trình -3x+2y = 3 là x R y R x 1 x R C. . D. . A. 3 . B. 2 . y 3 y R y x 1 x y 1 2 3 x y 4 Câu 9. Hệ phương trình x y 0 A. vô số nghiệm. B. vô nghiệm. C. có nghiệm duy nhất. D. có hai nghiệm. Câu 10. Cho phương trình x – y = 1 (1). Phương trình nào dưới đây có thể kết hợp với (1) để được một hệ phương trình có vô số nghiệm ? A. 2y = 2x – 2. B. y = 1 + x. C. 2y = 2 – 2x. D. y = 2x – 2. Câu 11.Phương trình nào dưới đây có thể kết hợp với phương trình x + y = 1 để được hệ phương trình có nghiệm duy nhất ? A. 3y = -3x + 3. B. 0x + y = 1. C. 2y = 2 – 2x. D. y + x = -1. kx 3y 3 3x 3y 3 Câu 12. Hai hệ phương trình và là tương đương khi k bằng x y 1 y x 1 A. 3. B. -3. C. 1. D. -1. 2x y 1 Câu 13. Hệ phương trình có nghiệm là 4x y 5 A. (2; -3). B. (2; 3). C. (-2; -5). D. (-1; 1). Câu 14. Cho phương trình 3x – 2y = -1 (1), phương trình nào trong các phương trình sau kết hợp với (1) được một hệ phương trình vô nghiệm ? A. 2x – 3y – 1 =0. B. 6x – 4y + 2 = 0. C. -6x + 4y +1 =0. D. -6x + 4y -2= 0. x 2 y 1 Câu 15.Cặp số nào sau đây là nghiệm của hệ ? 1 y 2 1 B. 1 . C. 1 . D. 1 1 A. 0; . 2; 2; ; 2 2 2 2 2 x 2y 3 Câu 16.Hệ phương trình nào sau đây không tương đương với hệ 3x 2y 1
- 3x 6y 9 x 3 2y x 2y 3 4x 4 A. B. C. D. 3x 2y 1 3x 2y 1 4x 2 3x 2y 1 2x 5y 5 Câu 17. Hệ phương trình tương đương với hệ phương trình là 2x 3y 5 2 x y 1 2x 5y 5 2x 5y 5 2x 5y 5 5 A. B. C. D. 4x 8y 10 0x 2y 0 4x 8y 10 2 5 x y 3 3 Câu 18. Hệ phương trình nào sau đây vô nghiệm ? x 2y 5 x 2y 5 x 2y 5 x 2y 5 A. 1 B. 1 C. 1 5 D. 1 . x y 3 x y 3 x y x y 3 2 2 2 2 2 x 2y 3 2 Câu 19. Hệ phương trình có nghiệm là x y 2 2 A. 2; 2 . B. 2; 2 . C. 3 2;5 2 . D. 2; 2 . Câu 20. Hai lớp 9A và 9B có tổng số 90 học sinh.Số học sinh 9A ít hơn số học sinh 9B là 4 học sinh. Nếu gọi số học sinh lớp 9A, 9B lần lượt là x ; y học sinh (x;y nguyên dương, 4 0? 1 A. y = 2x2 . B. y = - 3x2. C. y = x2 . D. y = ( 3 -1).x2. 2 Câu 25. Biết đồ thị của hàm số trên hình vẽ bên đi qua điểm A(2;3). Khi đó y hàm số là 4 3 A 3 2 4 2 A. y x . B. y x . 2 4 3 1 3 C. y x2 . D. y x2 . 2 4 O 2 x Câu 26. Trong các phương trình sau phương trình nào có 2 nghiệm phân biệt? A. x2 -4x +4 = 0. B. x2 +6x +9 = 0. C. x2 +18 = 0. D. 2x2 +x -3 = 0 Câu 27. Trong các phương trình sau phương trình nào vô nghiệm? A. 3x2 - 2x – 1= 0. B. x2 - 5x + 4 = 0. C. x2 + 3x - 4 = 0. D. 2x2 + x+ 3 = 0. 2 Câu 28. Gọi x1, x2 là hai nghiệm của phương trình x - 5x - 6 = 0. Khi đó ta có A. x1+ x2 = -5; x1 x2 = -6. B. x1+ x2 = 5; x1 x2 = -6. C. x1+ x2 = -5; x1 x2 = 6. D. x1+ x2 = 5; x1 x2 = 6.
- 1 2 Câu 29. Tất cả các giá trị của m để hàm số y = m x đồng biến khi x > 0 và nghịch biến khi x . C. m >1. D. 5. B. m > 0. C. m 20. D. m >5. 2 2 2 2 Câu 36. Gọi x1; x2 là các nghiệm của phương trình x – 2(m – 1)x + m – 3m = 0. Biểu thức x1 x2 đạt giá trị nhỏ nhất khi và chỉ khi 1 1 1 A. m . B. m . C. m . D. m = 1. 2 2 3 2 2 Câu 37. Gọi x1, x2 là hai nghiệm của phương trình x – 2(m-1)x + m +3m = 0 (m là tham số). Giá trị nào của m để phương trình có hai nghiệm trái dấu và nghiệm âm có giá trị tuyệt đối lớn hơn nghiệm dương là A. m . B. m và m 0. D. m = -3. 2 2 2 Câu 40. Một canô đi xuôi dòng 78 km rồi ngược dòng 28 km. Biết rằng thời gian đi xuôi dòng nhiều hơn thời gian đi ngược dòng là 1 giờ và vận tốc chảy của dòng nước là 6 km/h. Vận tốc canô lúc ngược dòng là A. 13km/h. B. 12km/h.C. 14km/h. D. 15 km/h. Câu 41. Trong các phương trình sau đây phương trình nào có tổng hai nghiệm bằng 5? A. x2 – 5x + 25 = 0. B. 2x2 – 10x - 2 = 0. C. x2 – 5 = 0. D. 2x2 +10x +1 = 0. Câu 42. Trong các phương trình sau đây phương trình nào có hai nghiệm âm? A. x2 +2x +3 = 0 . B. x2 + 2 x -1 = 0. C. x2 +3x +1 = 0. D. x2 +5 = 0. Câu 43. Phương trình nào sau đây có ít nhất một nghiệm nguyên? 2 A. x 5 5 . B. 9x2 – 1 = 0. C. 4x2 - 4x + 1 = 0. D. x2 + x + 2 = 0. Câu 44. Trong các phương trình sau phương trình nào có hai nghiệm dương? A. x2 -2 2x 1= 0. B. x2 – 4x + 5 = 0. C. x2 + 10 x + 1= 0. D. x2 - 5x 1= 0. Câu 45. Phương trình x2 + 4x + m = 0 có nghiệm khi và chỉ khi A. m - 4. B. m 4. Câu 46. Trên mặt phẳng tọa độ 0xy, cho các đồ thị hàm số y = 2x + 3 và hàm số y = x 2 . Các đồ thị đã cho cắt nhau tại hai điểm có hoành độ lần lượt là:
- A . 1 và - 3 B . -1 và - 3 C . 1 và 3 D . -1 và 3. Câu 47. Phương trình x2 – x – 2018m = 0 có hai nghiệm trái dấu khi và chỉ khi A. m 0. D. m 0. 3 Câu 48. Cho hàm số y x2 . Giá trị của hàm số đó cho tại x 2 bằng 2 A. 3 . B. 3. C. 6. D. 6 . Câu 49. Điều kiện để đồ thị hàm số y = - (k – 5) x2 nằm trên trục hoành là A. k 5. C. k 5. D. k 5. Câu 50. Cho phương trình x2 – 7x + 2k = 0 ( k là tham số) có một nghiệm là 3, khi đó phương trình còn có một nghiệm nữa là A. x = 0 B. x = 2 C. x = 3 D. x = 4 Câu 51: Trên mặt phẳng tọa độ 0xy cho parbol y = -x2 và đường thẳng y = x – 2. Số giao điểm của chúng là A. 0 B. 1 C. 2 D. 3 Câu 52. Hàm số y = m2 2 x2 đồng biến khi x 0 nếu. A. 2 m 2 . B. m 2 . C. m 2 hoặc m 2 . D. m 2 . Câu 53. Cho phương trình 2x2 + (k-1)x -1 = 0 ( ẩn x). Khi đó phương trình đã cho A. vô nghiệm B. có hai nghiệm phân biệt C. có nghiệm kép D. có một nghiệm duy nhất Câu 54. Hai số có tổng bằng 3 và tích bằng – 1 là nghiệm của phương trỡnh nào sau đây? A. – y2 + 3 y + 1 = 0. B. y2 – 6 y – 2 = 0. C. y2 + 3 y – 1 = 0. D. y2 + 6y – 2 = 0. Câu 55. Phương trình nào sau đây có tích hai nghiệm bằng 14 ? A. x2 - 3x + 14 = 0. B. x2 - 14x – 3 = 0. C. – x2 – 5x + 14 = 0. D. x2 – 15x + 14 = 0. 2 Câu 56. Phương trình x 2 m 2 x 6m 3 0 có hai nghiệm phân biệt x1, x2 khi và chỉ khi A. m R . B. m 1. C. m 1. D. m 1. 2 2 2 2 Câu 57. Gọi x1; x2 là các nghiệm của phương trình x – 2(m – 1)x + m – 3m = 0 Biểu thức x1 x2 đạt giá trị nhỏ nhất khi 1 1 1 A. m . B. m . C. m . D. m = 1. 2 2 3 Câu 58. Số nghiệm của phương trình trùng phương x4 - 10x2 + 9 = 0 là A. 2 B. 0 C. 1 D. 4 Câu 59. Cho phương trình x4 – 2(m + 1)x2 + m2 = 0. Điều kiện để phương trình có bốn nghiệm phân biệt là: 1 1 1 A. m > . B. m và m 0. D. m = -3. 2 2 2 Câu 60. Một người đi xe đạp từ A đến B cách nhau 60 km. Sau hai giờ có một người đi xe máy cũng khởi hành từ A để đến B. Vận tốc xe máy gấp 5 lần vận tốc xe đạp. Biết rằng hai người gặp nhau tại điểm cách B là 37,5 km. Vận tốc ngưòi đi xe đạp là A. 10 km/h. B. 11 km/h. C. 9 km/h. D. 12 km/h. PHẦN HÌNH HỌC Câu 1. Trong một đường tròn, góc nội tiếp chắn cung 1200 có số đo là A. 600. B. 900. C. 300. D. 1200. Câu 2. Khi đồng hồ chỉ 10 giờ thì kim giờ và kim phút tạo thành 1 góc ở tâm là A. 300 B. 600 C. 900 . D. 1200. Câu 3. Điều kiện để một tứ giác nội tiếp một đường tròn là A. tổng hai góc đối bằng 1800. B. tổng hai góc đối nhỏ hơn 1800. C. tổng hai góc đối lớn hơn 1800. D. hai góc đối có số đo bằng nhau. Câu 4. Biết tứ giác MNOP nội tiếp và M¶ = 1200. Khẳng định nào sau đây là đúng? A. Ô = 300 . B. Ô = 600. C. Ô = 900. D. Ô = 1200. Câu 5. Hai tiếp tuyến tại hai điểm B, C của đường tròn (O) cắt nhau tai A và tạo thành BÂC = 50 0. Số đo của góc ở tâm BÔC chắn cung nhỏ BC bằng A. 300 . B. 400. C. 1300. D. 3100. Câu 6. Góc tạo bởi tiếp tuyến và dây cung chắn cung 600 có số đo là A. 1200. B. 900 . C. 600. D. 300.
- Câu 7. Cho tam giác đều ABC nội tiếp đường tròn có bán kính 1cm. Ta có SABC bằng 3 3 A. 6cm2. B.3 cm2. C. 33 cm2. D. cm2. 4 Câu 8. Tứ giác ABCD nội tiếp đường tròn có D· AB = 1200 . Vậy số đo B· CD là A. 600 B. 1200 C. 900 D. 1800 Câu 9. Diện tích của hình quạt tròn cung 1200 của hình tròn có bán kính 6cm là A . 4 (cm2). B . 6 (cm2). C . 12 (cm2). D . 36 (cm2). Câu 10. Độ dài cung tròn no của đường tròn bán kính R được tính theo công thức R2n Rn A. 2 R. B. . C. . D. R2 . 360 180 Câu 11. Cho đường tròn (O) và góc ở tâm AOB có số đo 600. Khi đó cung lớn AB có số đo là A. 2400 B. 3000 C. 1200 D. 600 Câu 12. Cho đường tròn (O) bán kính R = 5 cm. Diện tích hình tròn (O) bán kính R là A. 39,5 cm2; B. 78,5 cm2; C. 117,75 cm2; D. Một giá trị khác Câu 13. Cho đường tròn (O) bán kính R = 5 cm. Chu vi của đường tròn này là A. 15,7 cm; B. 31,4 cm; C. 47,1 cm; D. Một giá trị khác. Câu 14. Cho đoạn thẳng AB cố định . Tập hợp các điểm M, sao cho ·AMB 600 là A. cung chứa góc 600 dựng trên đoạn AB. B. hai cung chứa góc 1200 dựng trên đoạn AB. C. cung chứa góc 1200 dựng trên đoạn AB. D. hai cung chứa góc 600 dựng trên đoạn AB Câu 15. Độ dài cung 600 của đường tròn có bán kính bằng 3 cm là A. 9,42cm. B. 6,28cm. C. 3,14cm. D. 3 cm. Câu 16. Diện tích của hình vành khăn giới hạn bởi hai đường tròn: (O; 4cm) và (O; 3cm) là: A . 7(cm2) . B . 25 2 (cm2). C . 7 (cm2). D . 25 (cm2). Câu 17. Cho biết ·ACB là góc nội tiếp chắn cung AB; B· Ax là góc tạo bởi một tia tiếp tuyến và một dây cung cùng chắn cung AB của đường tròn (O); biết ·ACB = 600. Khẳng định nào sau đây là đúng ? A. B· Ax = 1200. B. B· Ax = 900. C. B· Ax = 600. D. B· Ax = 300. Câu 18. Trong một đường tròn có số đo góc nội tiếp bằng A. nửa số đo góc ở tâm. B. nửa số đo cung bị chắn. C. số đo cung bị chắn. D. số đo góc ở tâm cùng chắn một cung. Câu 19. Hình nào sau đây không nội tiếp được đường tròn A. Hình vuông. B. Hình chữ nhật. C. Hình thoi. D. Hình thang cân. Câu 20. Hai tiếp tuyến của đường tròn (0) tại A và B cắt nhau tại M. Biết góc AMB = 350. Số đo góc ở tâm tạo bởi hai bán kính OA và OB là A. 700 B. 1450 C. 550 D. 1500 Câu 21. Độ dài cung 300 của đường tròn bán kính 2 cm là A. cm. B. cm. C. 2 cm. D. 3 cm. 3 Câu 22. Cho đường tròn (O; R ) và dây AB = R, số đo cung nhỏ AB là A. 600. B. 300 . C. 450. D. 1200. Câu 23. Cho tứ giác ABCD nội tiếp đường tròn, hai cạnh đối AB và CD cắt nhau tai E. Nếu góc BAD = 500 thì góc BCE bằng A. 1300. B. 600. C. 500. D. 650. Câu 24. Tam giác đều ABC nội tiếp đường tròn (O; R), khi đó góc BOC có số đo là A. 600. B. 1200. C. 2400. D. 1800. Câu 25. Cho tứ giác ABCD nội tiếp trong đường tròn (O). Biết số đo các cung AB, BC, CD lần lượt là 900 ; 800; 400. Gọi I là giao điểm của AC và BD. Số đo của góc AID là A. 650. B. 700. C. 1150. D. 1200. Câu 26. Trong đường tròn (O; R), hai dây AC và BD cắt nhau tại E. Biết A· ED = 1000, B· DC = 800. Độ dài cung AD bằng .R 4 R R 2 R A. . B. . C. . D. . 9 9 3 9 Câu 27. Cho đường tròn (O), PA là tiếp tuyến của đường tròn tại A. Gọi B là giao điểm của PO với đường tròn. Biết sđ A»B = 500 thì số đo A· PB là
- A. 250. B. 300. C. 350. D. 400. Câu 28. Cho đường tròn (O) đường kính AB. D là điểm thuộc đường tròn sao cho góc A· BD = 500. Khi đó số đo cung DB là A. 800. B. 400. C. 1000. D. 600. Câu 29. Cho hình vuông nội tiếp đường tròn (O; R). Biết R = 2 2 cm. Độ dài cạnh hình vuông là A. 4 cm. B. 2 cm. C. 2 cm. D. 2 2 cm. Câu 30. Tìm câu sai trong các câu sau đây A. Hai cung bằng nhau thì có số đo bằng nhau. B. Trong một đường tròn hai cung số đo bằng nhau thì bằng nhau. C. Trong hai cung, cung nào có số đo lớn hơn thì cung lớn hơn. D. Trong hai cung trên cùng một đường tròn, cung nào có số đo nhỏ hơn thì nhỏ hơn. Câu 31. Trong một đường tròn số đo của góc nội tiếp bằng A. nửa số đo góc ở tâm. B. nửa số đo của cung bị chắn. C. số đo của cung bị chắn. D. số đo của góc ở tâm cùng chắn một cung. Câu 32. Trong hình vẽ bên. Biết sđ A¼mD = 800 và A ¼ 0 · sđ CnB = 30 . Số đo AED bằng B 0 0 A. 50 . B. 25 . m 80 0 0 30 n E C. 30 . D. 35 . x H8 C D Câu 33. Trong hình vẽ 14. Biết dây AB có độ dài là 6cm. Khoảng cách A từ O đến dây AB là A. 2,5cm. B. 3cm. 5 O C. 3,5cm. D. 4 cm. C x H 14 B F Câu 34. Cho hình 2 vẽ bên, tam giác FGH cân tại F 140 nội tiếp (I). Biết sđ H»F = 1400. Số đo G· FH bằng A. 1400. B. 1000. I C. 400. D. 900. Hinh 2 G H Câu 35. Tứ giác ABCD nội tiếp đường tròn có hai cạnh đối AB và CD cắt nhau tại M. Nếu B· AD = 800 thì B· CM bằng A. 1100. B. 800. C. 300. D. 550. Câu 36. Cho tứ giác ABCD nội tiếp đường tròn (O). Biết B· OD 1240 thì số đo B· AD là A. 560. B. 1180. C. 1240.; D. 620. · 0 A Câu 37. Cho hình vẽ bên, có BEC = 70 , số đo 40 cung AD bằng 400, số đo B· AC bằng D 0 0 A. 30 . B. 120 . 0 E C. 500. D. 1100. 70 C B Câu 38. Tứ giác MNPQ nội tiếp đường tròn, biết Pˆ 3Mˆ . Số đo các góc P và góc M là A. Mˆ 450 ; Pˆ 1350 B. Mˆ 600 ; Pˆ 1200 C. Mˆ 300 ; Pˆ 900 D. Mˆ 450 ; Pˆ 900 Câu 39. Cho đường tròn (O; R) và dây AB = R 3 . Diện tích hình viên phân giới hạn bởi dây AB và cung nhỏ AB là
- R2 R2 R2 R2 A. 3 3 4 . B. 3 . C. 4 3 . D. 4 3 3 . 12 12 12 12 A Câu 40. Cho hình vẽ sau. Biết tứ giác ABCD nội tiếp (O), có AC BD, Sđ AºB = 600. Khi đó số đo góc COD là 600 A. 600. B. 900. O ? C. 1200. D. 1500. B D C Câu 41. Cho đường tròn (O) đường kính AB cung CB có số đo bằng 450, M là một điểm trên cung nhỏ AC. Gọi N; P là các điểm đối xứng với M theo thứ tự qua các đường thẳng AB; OC. Số đo cung NP là A. 300 . B. 600. C. 900. D. 1200. Câu 42. Cho hình vuông nội tiếp đường tròn (O; R), chu vi của hình vuông bằng A. 2R 2 . B. 4R2 . C. 3R2 . D. 6R. Câu 43. Công thức tính diện tích xung quanh của hình trụ có bán kính đáy R, chiều cao h là A. R2h B. 4 R2 . C. 2 Rh . D. πR3. Câu 44: Hình trụ có chiều cao bằng đường kính đáy, diện tích xung quanh bằng 144 cm2 . Bán kính đáy của hình trụ là A. 6cm. B. 8cm. C. 4 cm. D. 3cm. Câu 45. Một hình cầu có bán kính bằng 3cm. Vậy diện tích mặt cầu là A. 36 cm2. B. 9 cm2. C. 27 cm2 D. 18 cm2. Câu 46. Cho một hình nón có bán kính đáy bằng 8dm, đường sinh bằng 10dm. Thể tích hình nón bằng A. 64 dm3. B. 80 dm3. C.128 dm3. D. 100 dm3. Câu 47. Một hình trụ có chiều cao và bán kính đáy cùng bằng 5cm. Thể tích của hình trụ đó bằng A. 25π cm3. B. 125π cm3. C. 125π cm2. D. 50π cm3. Câu 48. Cho hình chữ nhật có chiều dài 4cm, chiều rộng 3cm. Quay hình chữ nhật đó một vòng quanh chiều dài của nó ta được một hình trụ. Diện tích xung quanh của hình trụ đó là A. 12 cm2 . B. 48 cm2 . C. 24 cm2 . D. 36 cm2 . Câu 49: Một hình nón có đường kính đáy là 24cm, chiều cao 16cm. Khi đó diện tích xung quanh bằng A. 120π (cm2). B. 140π (cm2). C. 240π (cm2). D. 65π (cm2). Câu 50. Một quả bóng bàn hình cầu có đuờng kính đường tròn lớn là 4cm thì diện tích bề mặt quả bóng là A. 8 cm2. B. 16 cm2. C. 32 cm2. D. 64 cm2. Câu 51. Hai hình trụ và hình nón có cùng bán kính đáy và đường cao. Gọi V 1 là thể tích hình trụ, V2 là thể V tích hình nón. Tỷ số 1 là: V2 1 2 4 A. . B. 3. C. . D. . 3 3 3 Câu 52. Cho nửa đường tròn (O), đường kính AB = 6cm cố định. Quay nửa hình tròn đó quanh AB thì được một hình cầu có thể tích bằng A. 288 cm3 . B. 9 cm3 . C. 27 cm3 . D. 36 .cm 3 Câu 53. Khi cắt hình trụ bởi một mặt phẳng song song với đáy thì mặt cắt là A. một hình bình hành. B. một hình vuông. C. một hình chữ nhật. D. một hình tròn. Câu 54. Một hình cầu có diện tích mặt cầu bằng 64π cm2. Thể tích hình cầu đó bằng 256 32 A. (cm3 ) . B. (cm3 ) . C. 64π (cm3). D. 256π (cm3). 3 3 Câu 55. Thể tích của một hình nón bằng 432π cm2, chiều cao bằng 9cm. Khi đó độ dài của đường sinh hình nón bằng A.81cm. B. 12cm. C.15cm. D. Một kết quả khác. Câu 56. Cho hình vuông ABCD nội tiếp đường tròn (O; R) quay xung quanh đường trung trực của 2 cạnh đối thì phần thể tích của khối cầu nằm ngoài khối trụ là: R3 R3 R3 R3 A. 8 3 2 . B. 8 3 2 . C. 8 3 2 . D. 8 3 2 . 4 6 3 12
- Câu 57. Một hình cầu có thể tích bằng 288 cm3. Bán kính hình cầu là A. 6cm. B. 18cm. C. 9cm. D. 3cm. Câu 58. Cho hình chữ nhật ABCD (AB = 2a; BC = a). Quay hình chữ nhật đó xung quanh BC thì được hình trụ có thể tích V1; quay quanh AB thì được hình trụ có thể tích V2. Khi đó ta có A. V1 = V2. B. V1 = 2V2. C. V2 = 2V1. D. V2 = 3V1. Câu 59. Một hình trụ có thể tích V 125 cm3 và chiều cao là 5cm thì diện tích toàn phần của hình trụ là A. 25 cm2. B. 50 cm2. C.100 cm2. D. 75 cm2. Câu 60. Một hình nón có diện tích xung quanh bằng 20 cm 2 và bán kính đáy 4cm. Đường cao của hình nón bằng A. 3cm. B. 6cm. C. 5cm. D. 4cm. Câu 61. Diện tích toàn phần của hình nón có bán kính đường tròn đáy 2,5cm, đường sinh 5,6cm bằng A . 20π (cm2). B. 20,25π (cm2). C. 20,50π (cm2). D. 20,75π (cm2). Câu 62. Cho hình chữ nhật có chiều dài là 5cm và chiều rộng là 3cm quay một vòng xung quanh chiều dài của nó. Diện tích xung quanh của hình được sinh ra là A. 30 cm2. B. 10 cm2. C. 15 cm2. D. 6 cm2. Câu 63. Một hình trụ có bán kính đáy là 5cm, chiều cao là 6cm. Diện tích toàn phần của hình trụ là A. 60 cm2. B. 80 cm2. C. 85 cm2. D. 110 cm2. Câu 64. Cho hình chữ nhật ABCD có AB = 8cm; BC = 5cm quay một vòng xung quanh cạnh AB. Thể tích của hình được sinh ra là A. 320 cm3. B. 80 cm3. C. 40 cm3. D. 200 cm3. Câu 65. Cho hình nón có bán kính bằng 3 cm, độ dài đường sinh bằng 5 cm. Diện tích xung quanh của hình nón đã cho bằng A.30π cm2 . B. 15π cm2. C. 24π cm2. D. 12π cm2. Câu 66. Cho tam giác ABC vuông tại A, có AC = 5 cm; AB = 12 cm quay một vòng xung quanh cạnh AB. Thể tích của hình được tạo ra là A. 100 cm3. B. 300 cm3. C.65 cm3. D. 40 cm3. Câu 67. Cho hình nón có bán kính bằng 6cm, độ dài đường sinh bằng 10 cm. Diện tích toàn phần của hình nón đã cho bằng A. 132 cm2. B. 72 cm2. C. 96 cm2. D. 84 cm2. Câu 68. Một mặt cầu với bán kính là 3cm có diên tích là A.24 cm2. B. 12 cm2. C. 36 cm2. D. 144 cm2. Câu 69. Một hình cầu với bán kính là 6 cm có thể tích là A. 162 cm3. B. 288 cm3. C. 144 cm3. D. 48 cm3. Câu 70. Một hình trụ có diện tích xung quanh là 240 cm2 đường kính đáy là 16 cm. Chiều cao của trụ là A. 8 cm . B. 15 cm. C. 7,5 cm. D. 30 cm . Câu 71. Một hình trụ có thể tích là 432 cm3, chiều cao của trụ là 12cm. Bán kính đáy của trụ là A. 18 cm . B. 12 cm. C. 36 cm. D. 6 cm . Câu 72. Cho tam giác MNP vuông tại M, có MP = 6 cm; MN = 8 cm quay một vòng xung quanh cạnh MN. Diện tích xung quanh của hình được tạo ra là A.60π cm2. B. 80π cm2. C. 120π cm2. D. 160π cm2. Câu 73. Một hình nón có thể tích là 256 cm3, độ dài đường cao bằng 12 cm. Bán kính đáy có độ dài là A. 16 cm . B. 32 cm. C. 8 cm. D. 4 cm . Câu 74. Một mặt cầu có diện tích bằng 144 cm2. Đường kính của hình cầu đó là A. 12 cm . B. 6 cm. C. 18 cm. D. 36 cm . Câu 75. Một hình cầu có thể tích bằng 972 cm3. Bán kính của hình cầu đó là A. 9 cm . C.18 cm B.9 3 cm . D. 18 3 cm . Câu 76. Một hình trụ có diện tích xung quanh là 160 cm2, chiều cao là 15 cm. Thể tích của hình trụ đó là A. 2160 cm3. B. 135 cm3. C. 1080 cm3. D. 540 cm3. Câu 77. Một bình đựng nước hình trụ có bán kính đáy trong là 6cm, người ta thả vào bình một viên sỏi nó ngập hoàn toàn trong nước và làm cho nước trong bình dâng lên 3cm. Thể tích của viên sỏi đó là A. 36 cm3. B. 108 cm3. C. 216 cm3. D. 54 cm3.
- Câu 78 . Một hình nón có diện tích xung quanh bằng 260 cm2, diện tích đáy bằng 100 cm2. Thể tích của hình nón đó là A. cm3. B. 4800 cm3. C. 400 cm3. D. 1200 cm3. Câu 79 . Một hình nón có thể tích là 108 cm3, chiều cao là 9 cm. Diện tích xung quanh của nón đó là A.702π cm2 . B. 108 13 π cm2. C. 54 13 π cm2. D. 6 31 π cm2. Câu 80. Một hình nón có bán kính đáy bằng 10 cm, người ta cắt hình nón bởi một mặt phẳng vuông góc với trục của hình nón được hai phần, phần nón mới có bán kính đáy là 6cm và một hình nón cụt có chiều cao là 5cm. Chiều cao của hình nón lúc đầu là A. 12,5 cm . B. 10 cm. C. 8,5 cm. D. 7 cm .