Đề tuyển sinh vào Lớp 10 môn Toán - Năm học 2024-2025 - Trường THCS Xuân Hòa (Có ma trận và hướng dẫn chấm)
Bạn đang xem tài liệu "Đề tuyển sinh vào Lớp 10 môn Toán - Năm học 2024-2025 - Trường THCS Xuân Hòa (Có ma trận và hướng dẫn chấm)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
de_tuyen_sinh_vao_lop_10_mon_toan_nam_hoc_2024_2025_truong_t.docx
9.3 HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ THI THỬ VÀO 10.docx
9.3 BẢN ĐẶC TẢ MA TRẬN ĐỀ THI THỬ VÀO 10.docx
9.3 KHUNG MA TRẬN ĐỀ THI THỬ VÀO 10.docx
Nội dung tài liệu: Đề tuyển sinh vào Lớp 10 môn Toán - Năm học 2024-2025 - Trường THCS Xuân Hòa (Có ma trận và hướng dẫn chấm)
- PHÒNG GD- ĐT XUÂN TRƯỜNG ĐỀ TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 MÔN TOÁN TRƯỜNG THCS XUÂN HOÀ Năm học 2024-2025 ( Thời gian làm bài 120 phút) . I. Trắc nghiệm (2 điểm). Hãy chọn phương án trả lời đúng và viết chữ cái đứng trước phương án đó vào bài làm. . 3 Câu 1. Tất cả giá trị của x để biểu thức 3 x xác định là x 1 A. x 3, x 1.B. x 3, x 1. C. 1 x 3. D. 1 x 3. Câu 2. Trong các hàm số sau đây, hàm số nào nghịch biến trên R A. y 1 2 x 1.B. y 7 2 x 2 . C. y 5 3 x 9. D. y 12 3 x 5 . Câu 3. Điểm A 2; 1 thuộc đồ thị hàm số nào sau đây? x2 x2 x2 x2 A. y .B. y . C. y . D. y . 4 2 4 2 ax y 0 Câu 4. Giá trị của a và b để hệ phương trình có nghiệm x; y 1;2 là x by 1 A. a 2;b 0 . B. a 2;b 0 . C. a 2;b 1. D. a 2;b 1. 2 2 2 Câu 5. Gọi x1, x2 là nghiệm của phương trình x 5x 2 0 . Giá trị của biểu thức A x1 x2 là A. 20 . B. 21. C. 22 . D. 23. Câu 6. Tam giác ABC vuông tại A có đường cao AH , H thuộc BC có BC 5cm, AC 4cm thì tan ·ACH là 4 A. 0,8. B. 0,75. C. 0,6 . D. . 3 Câu 7. Cho nửa đường tròn đường kính AB và điểm C thuộc nửa đường tròn sao cho sđ »AC 120 . Kẻ tiếp tuyến Ax với nửa đường tròn (hình vẽ). Số đo góc hợp bởi hai tia Ax và AC là A. 70 . B. 30. C. 120 . D. 60 . Câu 8. Một tam giác vuông có độ dài hai cạnh góc vuông là 2m và 3m . Quay tam giác vuông một vòng quanh cạnh góc vuông bé hơn thì được hình nón có thể tích là 2 A. 6 m3 .B. 4 m3. C. 12 m3 . D. m3 . 3
- II. Tự luận ( 8 điểm) Bài 1. ( 1,5điểm ) 3 1 3 1) Chứng minh đẳng thức sau: 1 0. 2 2 4 x 8x x 1 2 2) Rút gọn biểu thức P : với x 0; x 4; x 9 . 2 x 4 x x 2 x x Bài 2. (1,5 điểm) 1) Cho hàm số y 2x2 có đồ thị (P) và đường thẳng (d) y 2a 1 x 3. Tìm giá trị của a để đường thẳng (d) cắt (P) tại điểm có hoành độ bằng -1. 2) Cho phương trình: x2 m 1 x 2m 6 0 1 .Tìm giá trị của m để phương trình (1) có 2 hai nghiệm phân biệt x1; x2 thỏa mãn x1 mx1 2m x2 6 4. 2x y 1 x y Bài 3. (1,0 điểm) Giải hệ phương trình: x y 2 x y 3 y 1 1 y Bài 4. (3,0 điểm) 1) Cho hình chữ nhật ABCD có AB 4 3cm , BC 8cm , vẽ cung tròn tâm C bán kính CB cắt AD tại M . Tính diện tích phần tô đậm trên hình vẽ ( kết quả làm tròn đến chữ số thập phân thứ nhất). 2) Từ điểm A ở bên ngoài đường tròn O , kẻ hai tiếp tuyến AB, AC đến đường tròn O (B, C là hai tiếp điểm). Kẻ cát tuyến ADE với đường tròn O (D nằm giữa A và E, tia AE nằm giữa hai tia AO và AB). a) Chứng minh bốn điểm A, B, O, C cùng thuộc một đường tròn và AB2 AD.AE. b) Gọi H là giao điểm của AO với BC. Chứng minh HB là tia phân giác của góc D· HE. Bài 5 (1 điểm). 1) Giải phương trình 2x2 x2 x 2 2x 7. 2) Cho a,b,c là các số thực dương thỏa mãn a b c 1. Chứng minh rằng: a bc b ac c ab 1 ab bc ac . === Hết ===