Giáo án Toán Lớp 9 - Tiết 13, Bài 8: Rút gọn biểu thức chứa căn thức bậc hai - Trường THCS Thị trấn Gôi

docx 5 trang Đan Tâm 01/02/2025 640
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Toán Lớp 9 - Tiết 13, Bài 8: Rút gọn biểu thức chứa căn thức bậc hai - Trường THCS Thị trấn Gôi", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxgiao_an_toan_lop_9_tiet_13_bai_8_rut_gon_bieu_thuc_chua_can.docx
  • pptdai so 9 tiet 13.ppt

Nội dung tài liệu: Giáo án Toán Lớp 9 - Tiết 13, Bài 8: Rút gọn biểu thức chứa căn thức bậc hai - Trường THCS Thị trấn Gôi

  1. Tiết 13 Đ8. Rút gọn biểu thức chứa căn thức bậc hai A. Mục tiêu - Về kiến thức, kĩ năng: +Học sinh biết phối hợp các kĩ năng biến đổi biểu thức chứa căn thức bậc hai. +Học sinh biết sử dụng kĩ năng biến đổi biểu thức chứa căn thức bậc hai để giải các bài tập có liên quan. - Về tư duy, thái độ: Rèn tư duy linh hoạt, tính cẩn thận trong tính toán, kĩ năng làm việc hợp tác. - Phỏt triển năng lực: Phỏt hiện vấn đề, giải quyết vấn đề, ngụn ngữ, giao tiếp, hợp tỏc, tớnh toỏn, B. Phương tiện dạy học + Bảng phụ ghi các phép biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn thức bậc hai + Máy chiếu: nội dung kiểm tra bài cũ của HS, ví dụ 2, ?2; VD 3; đề bài 60 1) . = 푣ớ푖 ≥ 0; ≥ 0 2) = 푣ớ푖 ≥ 0; ≥ 0 푣ớ푖 ≥ 0; ≥ 0 3) 2. = | | = ― 푣ớ푖 0 ( ― ) 7) = 푣ớ푖 ≥ 0; ≠ 2 + ― 2 ( + ) 8) = 푣ớ푖 ≥ 0; ≥ 0; ≠ ― ― C. Tiến trình dạy – học: Hoạt động 1: Kiểm tra (7’) Hoạt động của G Hoạt động của học sinh GV nêu yêu cầu kiểm tra. HS: Điền vào chỗ ( ) để hoàn thành các công thức sau: Cá nhân H S làm vào phiếu học tập 1) . = 푣ớ푖 ; HS đổi , chấm chéo. 2) = 푣ớ푖 ;
  2. 푣ớ푖 ≥ 0; 2 3) . = = ― 푣ớ푖 ; 2 푣ớ푖 ; 4) = 푣ớ푖 ≤ 0; ≥ 0 5) = 푣ớ푖 . ; 6) = 푣ớ푖 7) = 푣ớ푖 ; + 8) = 푣ớ푖 ; ; ― G, yêu cầu hs đổi chéo bài và đối chiếu với đáp án, chấm điểm cho bạn Mỗi công thức nhắc đến đơn vị kiến thức nào? Vì sao công thức 5 cần điều kiện AB ≥ 0;B≠0 G nhận xét việc học bài về nhà của HS và treo bảng phụ ghi các phép biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn thức bậc hai. Hoạt động của học Hoạt động của G Nội dung ghi bảng sinh Hoạt động 2 : Các ví dụ (30') HĐTP 2.1: 1. Các ví dụ HĐTP 2.1.1: Ví dụ 1 a. Ví dụ 1 GV chiếu VD 1 lên a 4 màn hình 5 a + 6 - a + 5 (với a > 0) - Thực hiện các phép 4 a ? Rút gọn một biểu tính để đưa biểu thức 6 4a thức nghĩa là ta phải = 5 a a a 5 về đơn giản nhất 2 a2 làm gì? - a > 0 để các căn = 8 a 2 a 5 thức đều có nghĩa ? Bài cho a >0 nhằm = 6 a 5 - Ta cần đưa thừa số mục đích gì? ra ngoài dấu căn và ? Để rút gọn ta cần khử mẫu của biểu thực hiện những phép thức lấy căn. biến đổi nào? HS làm bài Gọi HS đứng tại chỗ trình bày bài ?1 Rút gọn 1HS lên bảng làm. HĐTP 2.1.2: Làm ?1 3 5a 20a 4 45a a với a 0 Các HS khác làm vào GV cho HS làm ?1 vở. = 3 5a 4.5a 4 9.5a a Gọi HS nhận xét bài = 3 5a 2 5a 12 5a a
  3. ? Bạn đã áp dụng phép - Đưa thừa số ra = 13 5a a biến đổi nào để rút gọn ngoài dấu căn và hoặc = (13 5 1) a bài ?1? cộng, trừ các căn thức đồng dạng HĐTP 2.2 HĐTP2.2.1 N/cứu VD 2 - HS đọc VD2 và bài b. Ví dụ 2(SGK tr31) G chiếu VD 2 và yêu giải trong SGK. cầu H đọc SGK/31 - Biến đổi vế phức ? Nêu phương pháp làm tạp về vế đơn giản bài tập chứng minh đẳng thức? - Có dạng hằng đẳng ? Nhận xét vế trái có gì thức đặc biệt? - Khi biến đổi vế trái ? Khi biến đổi vế trái ta ta áp dụng các hằng áp dụng các hằng đẳng đẳng thức. thức nào? (A+B)(A-B)= A2 – B2 (A+B)2 = A2 + AB ? Còn cách nào khác +B2 biến đổi VT không? - áp dụng quy tắc Về nhà làm theo cách nhân đa thức với đa đó và so sánh cách nào thức ?2. CMĐT nhanh hơn a a b b 2 ab a b a b HĐTP2.2.2: Làm ?2 với a>0; b>0 GV chiếu nội dung bài 3 3 a b ?2 VT= ab ? Bài yêu cầu gì? a b ?Để CMĐT trên ta làm - Chứng minh đẳng a b a b ab thức = ab như thế nào?. a b - Ta biến đổi vế trái = a+b - ab - ab Yêu cầu H lên bảng 2 trình bày bài để bằng vế phải . = a b VP GV gọi HS khác nhận - 1HS lên bảng làm. đpcm. xét Các HS khác làm bài tại chỗ. ? Nêu các kiến thức - HS nhận xét bài bạn đã vận dụng cho trên bảng. từng bước giải? - Đưa thừa số vào trong dấu căn khia triển hằng đẳng ? Bài cho a>0; b>0 thức rút gọn tử và nhằm mục đích gì? mẫu vận dụng GV: Lưu ý ta sử dụng bằng đẳng thức luôn đk nếu bài cho, - Căn thức có nghĩa c. Ví dụ 3 (SGK tr 31)
  4. nếu bài không cho thì a) Với a > 0; a≠ 1 ta có: ta phải di tìm đk 2 a 1 a 1 a 1 HĐTP 2.3: P 2 HĐTP 2.3.1: Làm ví 2 a a 1 a 1 2 2 2 dụ 3 a 1 a 1 a 1 GV chiếu yêu cầu VD . 2 a 3? a 1 a 1 2 ? Nêu thứ tự thực hiện a 1 a 2 a 1 a 2 a 1 phép tính? - : Ta tiến hành . QĐMT rồi thu gọn 4a a 1 a 1 4 a 1 a trong các ngoặc đơn . trước, sau sẽ thực 4a 1 a Yêu cầu H đứng tại chỗ hiện phép bình với a > 0, a 1 trình bày bài, G ghi phương và phép b) Với a > 0, a 1 ta có: bảng nhân. 1 a P 0 0 - HS đứng tại chỗ a nêu cách làm. 1 a 0(vi a 0) HS khác nhận xét. a 1(tmdk) ? Muốn tìm a để P 0 vì a > 0 1 a 1 a làm vừa viết trên bảng. - H trả lời và ghi abì 1 a 1 a a GV: Lưu ý đối chiếu 1 a a điều kiện bài cho 1 a HĐTP 2.3.2: Làm ?3 với a 0 ; a 1 G nêu yêu cầu của ?3 ? Nhận xét tử cảu hai biểu thức? GV yêu cầu HS làm bài - Có dạng hằng đẳng cá nhân. thức đáng nhớ GV xem bài làm của - hai H lên bảng làm HS và uốn nắn kịp thời. bài, dưới lớp làm bài ? Nhận xét bài tên bảng vào vở -HS nhận xét bài bạn. Hoạt động 3: Luyện tập (7’)
  5. G đưa nội dung bài 60 Sgk/33 2. Luyện tập Bài 60 SGK tr.33 Cho biểu thức B= 16x 16 9x 9 4x 4 x 1 - Rút gọn biểu với x 1 thức a) Rút gọn B - Đưa thừa số ra b) Tìm x sao cho B = 16 ? Bài yêu cầu gì? ngoài dấu căn, rút ? Cần vận dụng phép Giải: gọn các căn thức biến đổi nào để rút gọn a)B 16x 16 9x 9 4x 4 x 1 đồng dạng 16(x 1) 9(x 1) 4(x 1) x 1 - HS làm bài tập 4 x 1 3 x 1 2 x 1 x 1 - HS nhận xét, G yêu cầu HS làm bài 4 x 1 chữa bài. GV giám sát việc làm với x 1 bài của HS, lưu ý b) Với x 1 ta có: những em kĩ năng B 16 4 x 1 16 x 1 4 kém. x 1 16 x 15(tmdk) GV chốt về kĩ năng - Nên phân tích tử biến đổi. Vậy x = 15. và mẫu thành * Củng cố: nhân tử để rút ? Khi làm bài tập rút gọn tử và mẫu gọn ta nên làm ntn? hoặc tìm MCNN để ta quy đồng mẫu cho gọn * Hướng dẫn về nhà (2p) - Ôn tập các phép biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn thức bậc hai. - BTVN 58(c,d); 61; 62; 66 tr.32, 33, 34 - Bài 80; 81 tr.15 * Lưu ý khi sử dụng giáo án