Kế hoạch bài dạy Toán Lớp 9 Sách Kết nối tri thức - Chủ đề: Đường thẳng song song đường thẳng cắt nhau - Trường THCS Nguyễn Phúc
Bạn đang xem tài liệu "Kế hoạch bài dạy Toán Lớp 9 Sách Kết nối tri thức - Chủ đề: Đường thẳng song song đường thẳng cắt nhau - Trường THCS Nguyễn Phúc", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
ke_hoach_bai_day_toan_lop_9_sach_ket_noi_tri_thuc_chu_de_duo.doc
Nội dung tài liệu: Kế hoạch bài dạy Toán Lớp 9 Sách Kết nối tri thức - Chủ đề: Đường thẳng song song đường thẳng cắt nhau - Trường THCS Nguyễn Phúc
- CHỦ ĐỀ ĐƯỜNG THẲNG SONG SONG ĐƯỜNG THẲNG CẮT NHAU Mụn toỏn lớp 9 Thời lượng: 1 tiết I. Mục tiờu cần đạt 1. Kiến thức: Học sinh hiểu được khi nào hai đường thẳng song song ,cắt nhau,trựng nhau. 2. Kỹ năng: - Kỹ năng tớnh toỏn - Kỹ năng vẽ hỡnh - Vận dụng cỏc điều kiện hai đường thẳng song song ,cắt nhau,trựng nhau ,hệ số gúc để làm bài tập . 3. Thỏi độ: - Trung thực, hợp tỏc, cẩn thận. 4. Định hướng phỏt triển năng lực và hỡnh thành phẩm chất. - Năng lực chung: + Năng lực giao tiếp: Học sinh chủ động tham gia và trao đổi thụng qua hoạt động nhúm. + Năng lực hợp tỏc: Học sinh biết phối hợp, chia sẻ trong cỏc hoạt động tập thể. + Năng lực ngụn ngữ: Từ cỏc hệ thức toỏn học học sinh phỏt biểu chớnh xỏc cỏc định lý toỏn học. + Năng lực tự quản lý: Học sinh nhận ra được cỏc yếu tố tỏc động đến hành động của bản thõn trong học tập và giao tiếp hàng ngày. + Năng lực sử dụng thụng tin và truyền thụng: Học sinh sử dụng được mỏy tớnh cầm tay để tớnh toỏn; tỡm được cỏc bài toỏn cú liờn quan trờn mạng internet. + Năng lực tự học: Học sinh xỏc định đỳng đắn động cơ thỏi độ học tập; tự đỏnh giỏ và điều chỉnh được kế hoạch học tập; tự nhận ra được sai sút và cỏch khắc phục sai sút. - Năng lực chuyờn biệt: + Năng lực tớnh toỏn: Tớnh được tham số để giải quyết bài tập về vị trớ tương đối của 2 đường thẳng,hệ số gúc .Tớnh gúc tạo bởi đường thẳng với trục 0x. + Năng lực suy luận: Từ đồ thị hàm số y=ax +b chứng minh được nếu a=a,,b b, thỡ hai đường thẳng song song với nhau,nếu a=a,,b=b, thỡ hai đường thẳng trựng nhau cũn lại nếu a a, thỡ hai đường thẳng cắt nhau tức là hướng vào rốn luyện năng lực suy luận. - Định hướng hỡnh thành phẩm chất và giỏ trị sống + Lũng nhõn ỏi, khoan dung; + Trung thực, tự trọng; + Tự lập, tự tin tự chủ và cú tinh thần vượt khú; + Tư duy khoa học, chớnh xỏc.
- II. Tớch hợp kiến thức liờn mụn -Mụn hỡnh học:- Học sinh chứng minh được hai đường thẳng song song với nhau,hai đường thẳng trựng nhau ,hai đường thẳng cắt nhau . -Mụn Ngữ văn: Núi, viết và trỡnh bày bài giải đỳng, đủ ý. III. Phương tiện thiết bị dạy học và học liệu - Sỏch giỏo khoa, sỏch bài tập toỏn 9 tập 1; - Sỏch giỏo viờn toỏn 9. - Chuẩn kiến thức-kỹ năng kết hợp với Điều chỉnh nội dung dạy học; - Tài liệu tập huấn Dạy học - Kiểm ta đỏnh giỏ theo định hướng phỏt triển năng lực học sinh, - Mỏy chiếu đa năng; - Phiếu học tập IV. Phương phỏp, kỹ thuật dạy học 1. Cỏc phương phỏp dạy học: Kết hợp đa dạng cỏc phương phỏp dạy học truyền thống và đổi mới phương phỏp dạy học. - Phương phỏp phỏt hiện và giải quyết vấn đề; - Phương phỏp gợi mở - vấn đỏp. 2. Kỹ thuật dạy học - Kỹ thuật chuyển giao nhiệm vụ học tập; - Kỹ thuật đặt cõu hỏi; - Kỹ thuật chia nhúm - Kỹ thuật “ bản đồ tư duy”. 3. Hỡnh thức tổ chức dạy học: - Trờn lớp: Hoạt động chung toàn lớp, hoạt động theo nhúm, cỏ nhõn hoạt động. - Ở nhà: Học nhúm, tự học. V. Bảng mụ tả cỏc mức độ yờu cầu cần đạt Nội dung Nhận biết Thụng hiểu Vận dụng thấp Vận dụng cao 1. Đường - Phỏt biểu - Chỉ ra - Vận dụng cỏc - Vận dụng thẳng được cỏc kết được mối điều kiện về cỏc điều kiện về đường song songluận về . đường quan hệ đường thẳng thẳng song song Đường thẳng song giữa cỏc song song đường thẳng cắt nhau thẳng cắt song đường đường thẳng cắt để tỡm tham số,tỡm nhau đường thẳng thẳng nhau để tỡm giao điểm 2 đường cắt nhau trong mặt được hệ số a,b thẳng phẳng toạ độ VI. Tổ chức cỏc hoạt động học A. Hoạt động trải nghiệm B. Nội Phương phỏp, hỡnh thức, Năng lực cần phỏt dung kỹ thuật dạy học triển Tiếp - Phương phỏp: Phỏt hiện và giải quyết vấn đề. - Năng lực suy luận cận chủ - Kỹ thuật: chuyển giao nhiệm vụ đề - Hỡnh thức tổ chức: học tập chung cả lớp
- .Bài 1: a)Vẽ đồ thị cỏc hàm số sau trờn cựng mặt phẳng toạ độ y=2x+3; y=2x-2; y=x+1 b)Giải thớch tại sao 2 đường thẳng y=2x+3; y=2x-2 song song với nhau?Hai đường thẳng y=2x-2; y=x+1cắt nhau? B. Hoạt động hỡnh thành kiến thức mới Nội dung Phương phỏp, hỡnh thức, Năng lực cần phỏt triển kỹ thuật dạy học . Đường thẳng - Phương phỏp: Phỏt hiện và - Năng lực tự quản lý, hợp tỏc song song giải quyết vấn đề - Năng lực ngụn ngữ. Đường thẳng cắt - Phẩm chất tự lập, tự tin. nhau. - Kỹ thuật: đặt cõu hỏi; chia nhúm; bản đồ tư duy. - Hỡnh thức tổ chức: học tập theo nhúm Bài 2. Từ kết quả của bài toỏn 1 hóy chứng minh: Hai đường thẳng y=2x+3; y=2x-2 song song với nhau; Hai đường thẳng y=2x-2; y=x+1cắt nhau? Sau khi giải xong em hóy điền vào chỗ trong bảng sau Hàm số Vị trớ tương đối Kết luận của hai đường thẳng trong mặt phẳng toạ độ d1//d2 y = ax +b( a 0) ( d1) y = a’x +b’(a’ 0) (d2) d1 trựng d2 d1 cắt d2
- d1//d2 khi ’ Vị trớ tương đối của hai đường thẳng d1 trựng d2 khi d1 cắt d2 khi y = ax +b( a 0) ( d1) y = a’x +b’(a’ 0) (d2) C. Hoạt động thực hành Nội dung Phương phỏp, hỡnh thức, kỹ Năng lực cần phỏt triển thuật dạy học . Đường thẳng song song - Phương phỏp: Gợi - Năng lực tớnh toỏn. Đường thẳng cắt nhau.Hệ mở-vấn đỏp; phỏt hiện - Năng lực sử dụng CNTT- số gúc của đường thẳng và TT. y=a x +b (a 0) giải quyết vấn đề. - Năng lực sử dụng ngụn - Kỹ thuật: chuyển giao ngữ nhiệm vụ; đặt cõu hỏi toỏn học. - Hỡnh thức tổ chức: học tập chung cả lớp Bài 4:Hóy chỉ ra ba cặp đường thẳng cắt nhau và cỏc cặp đường thẳng song songvới nhau trong số cỏc đường thẳng sau: a,y=1,5x+2; b,y=x+2; c,y=0,5x-3 d,y=x-3; e,y=1,5x-1; g,y=0,5x+3 Bài 5:Cho 2 hàm số bậc nhất y=mx+3 và y=(2m+1)x-5. Tỡm giỏ trị của m để đồ thị của 2 hàm số đó cho là : a)Hai đường thẳng song song với nhau. b)Hai đường thẳng cắt nhau. Bài 6: Cho hai hàm số y=2x+3k và y=(2m+1)x-3 Tỡm điều kiện đối với m và k để đồthị hai hàm số trờn là : a) Hai đường thẳng cắt nhau. b) Hai đường thẳng trựng nhau. c) Hai đường thẳng song song với nhau. D. Hoạt động ứng dụng Nội dung Phương phỏp, hỡnh Kiến thức liờn mụn, Năng lực cần phỏt thức, tớch hợp, liờn hệ triển kỹ thuật dạy học thực tiễn
- Ứng dụng -Phương phỏp: phỏt -Học sinh hiểu - Năng lực tớnh toỏn cỏc kết luận hiện và giải được hệ số gúc của -Năng lực sử dụng về đường quyết vấn đề; gợi mở- đường thẳng y=a x +b ngụn ngữ; thẳng song vấn đỏp (a 0) để tớnh gúc -Năng lực giao tiếp; song -Kỹ thuật: Chuyển giao trong hỡnh học. hợp tỏc. đường thẳng nhiệm vụ học tập; chia -Vận dụng vị trớ tương cắt nhau.Hệ nhúm; đặt cõu hỏi đối của hai đường số gúc của -Hỡnh thức tổ chức: học thẳng trong mặt phẳng đường thẳng tập theo toạ độ để tỡm toạ độ y=ax+b nhúm; học tập chung điểm ,chứng minh (a 0) giải cả lớp. hỡnh học. toỏn; giải quyết cỏc vấn đề liờn quan. Bài7:a) Vẽ trờn cựng mặt phẳng toạ độ đồ thị cỏc hàm số sau: 1 y x 2 : y=-x+2 2 1 b) Gọi giao điểm của hai đường thẳng y x 2 : y=-x+2 với trục hoành lần lượt 2 là A,B và giao điểm hai đường thẳng đú là C . c)Tớnh chu vi diện tớch của tam giỏc ABC (đơn vị trờn cỏc trục là cm). E. Hoạt động bổ sung Nội dung Phương phỏp, hỡnh thức, kỹ Năng lực cần phỏt triển thuật dạy học Vận dụng - Phương phỏp: phỏt hiện và giải -Năng lực giao tiếp, hợp tỏc; cỏc kết luận về quyết vấn đề; tự đường thẳng song -Kỹ thuật: chuyển giao nhiệm vụ quản lý; tự học. song học tập; chia -Năng lực toỏn học hoỏ tỡnh đường thẳng cắt nhúm. huống và giải quyết vấn đề. nhau.Hệ số gúc - Hỡnh thức tổ chức: học tập ở - Năng lực tớnh toỏn. của đường thẳng nhà theo nhúm. -Phẩm chất trung thực, tự y=a x +b (a 0) trọng. để giải quyết bài toỏn liờn quan đến hỡnh học Bài 8: a) Vẽ đồ thị của cỏc hàm số sau trờn cựng một mặt phẳng toạ độ: y=-x+5 (1) ;y=4x(2);y=0,25x(3) b) Gọi giao điểm của hai đường thẳng (1) và(2) với cỏc đường thẳng (2)và (3) lần lượt là A,B .Tỡm toạ độ cỏc điểm A,B. c)Tam giỏc AOB là tam giỏc gỡ ? Vỡ sao? d) Tớnh SAOB=? VII. Kiểm tra đỏnh giỏ
- Cõu 1. Điền “x” vào khẳng định đỳng , khẳng định sai trong bảng sau: Cõu Cỏc khẳng định Đỳng Sai 1 Đường thẳng y=2x+1 song song với đường thẳng y=2x-2 2 Đường thẳng y=(m+1)x+1 cắt đường thẳng y= 2 x-2 khi m= 2 1 3 Đường thẳng y=( m2 +1)x+3 trựng với đường thẳng y=2x+3 khi m=1 ,m=-1 4 Gúc tạo bởi đường thẳng y=x+3 với trục 0x là gúc 450 Cõu 2. Cho hàm số y=a x +b a) Tỡm a biết hệ số gúc là 2 và đồ thị hàm số đi qua điểm (2;-6). b) Vẽ đồ thị hàm số. Cõu 3. Tỡm m để đồ thị hàm số bậc nhất y=(m2-1)x+m+1 a)Cắt trục tung tại điểm (0;2). b) Song song với đường thẳng y=-x-1. CHỦ ĐỀ Giải hệ phương trình bằng phương pháp cộng đại số Mụn toỏn lớp 9 Thời lượng: 1 tiết I. Mục tiờu cần đạt - Giúp học sinh hiểu cách biến đổi hệ phương trình bằng qui tắc cộng đại số. - Học sinh cần nắm vững cách giải hệ 2 phương trình bậc nhất 2 ẩn bằng phương pháp cộng đại số. 1. Kiến thức: - Giúp học sinh hiểu cách biến đổi hệ phương trình bằng qui tắc cộng đại số. - Học sinh cần nắm vững cách giải hệ 2 phương trình bậc nhất 2 ẩn bằng phương pháp cộng đại số. 2. Kỹ năng: - Kỹ năng tớnh toỏn 3. Thỏi độ: - Trung thực, hợp tỏc, cẩn thận. 4. Định hướng phỏt triển năng lực và hỡnh thành phẩm chất. - Năng lực chung:
- + Năng lực giao tiếp: Học sinh chủ động tham gia và trao đổi thụng qua hoạt động nhúm. + Năng lực hợp tỏc: Học sinh biết phối hợp, chia sẻ trong cỏc hoạt động tập thể. + Năng lực ngụn ngữ: Từ cỏc hệ thức toỏn học học sinh phỏt biểu chớnh xỏc cỏc định lý toỏn học. + Năng lực tự quản lý: Học sinh nhận ra được cỏc yếu tố tỏc động đến hành động của bản thõn trong học tập và giao tiếp hàng ngày. + Năng lực sử dụng thụng tin và truyền thụng: Học sinh sử dụng được mỏy tớnh cầm tay để tớnh toỏn; tỡm được cỏc bài toỏn cú liờn quan trờn mạng internet. + Năng lực tự học: Học sinh xỏc định đỳng đắn động cơ thỏi độ học tập; tự đỏnh giỏ và điều chỉnh được kế hoạch học tập; tự nhận ra được sai sút và cỏch khắc phục sai sút. - Năng lực chuyờn biệt: + Năng lực tớnh toỏn. + Năng lực suy luận - Định hướng hỡnh thành phẩm chất và giỏ trị sống + Lũng nhõn ỏi, khoan dung; + Trung thực, tự trọng; + Tự lập, tự tin tự chủ và cú tinh thần vượt khú; + Tư duy khoa học, chớnh xỏc. II. Tớch hợp kiến thức liờn mụn -Mụn Ngữ văn: Núi, viết và trỡnh bày bài giải đỳng, đủ ý. III. Phương tiện thiết bị dạy học và học liệu - Sỏch giỏo khoa, sỏch bài tập toỏn 9 tập 2; - Sỏch giỏo viờn toỏn 9. - Chuẩn kiến thức-kỹ năng kết hợp với Điều chỉnh nội dung dạy học; - Tài liệu tập huấn Dạy học - Kiểm ta đỏnh giỏ theo định hướng phỏt triển năng lực học sinh, - Mỏy chiếu đa năng; - Phiếu học tập IV. Phương phỏp, kỹ thuật dạy học 1. Cỏc phương phỏp dạy học: Kết hợp đa dạng cỏc phương phỏp dạy học truyền thống và đổi mới phương phỏp dạy học. - Phương phỏp phỏt hiện và giải quyết vấn đề; - Phương phỏp gợi mở - vấn đỏp. 2. Kỹ thuật dạy học - Kỹ thuật chuyển giao nhiệm vụ học tập; - Kỹ thuật đặt cõu hỏi; - Kỹ thuật chia nhúm - Kỹ thuật “ bản đồ tư duy”. 3. Hỡnh thức tổ chức dạy học: - Trờn lớp: Hoạt động chung toàn lớp, hoạt động theo nhúm, cỏ nhõn hoạt động. - Ở nhà: Học nhúm, tự học. V. Tổ chức cỏc hoạt động học
- Tiết 37. Giải hệ phương trình bằng phương pháp cộng đại số I. Mục tiêu *Về kiến thức - Giúp học sinh hiểu cách biến đổi hệ phương trình bằng qui tắc cộng đại số. - Học sinh cần nắm vững cách giải hệ 2 phương trình bậc nhất 2 ẩn bằng phương pháp cộng đại số. *Về kĩ năng:Kĩ năng giải hệ 2 phươnh trình bậc nhất hai ẩn bắt đầu nâng cao dần. *Về thái độ:Rèn tính cẩn thận trong tính toán *Phát triển năng lực : Phát triển năng lực tự học, năng lực giải quyết vấn đề,năng lực sáng tạo, năng lực giao tiếp, năng lực hợp tác, năng lực tính toán. II. Phương tiện dạy học • Bảng phụ ghi nội dung qui tắc, ví dụ 1. III. Tiến trình Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung ghi bảng HĐ 1: Kiểm tra bài cũ - 2 HS lên bảng - GV: Giải hệ pt - HS1: 3x 5y 1 3x 5y 1 a, a, 2x y 8 2x y 8 2x y 1 y 2x 8 b, x y 2 3x 5(2x 8) 1 - Gv gọi 2 hs lên bảng giải y 2x 8 x 3 yc hs cả lớp làm vào vở 13x 39 y 2 nháp ? giải hệ 2 pt bậc nhất 2 ẩn ta làm thế nào? hệ có nghiệm duy nhất - GV: qui về việc giải pt bậc (x;y)=(-3;2) nhất 1 ẩn - HS 2: 2x y 1 Cách giải :B1 b, B2 x y 2 - GV : mục đích đó cũng có x 1 thể đạt được bằng cách áp y 1 dụng qui tắc sau gọi là qui Hệ có nghiệm duy tắc cộng đại số. nhất (x;y)=(1;1) HĐ 2: Qui tắc cộng đại số 1. Qui tắc cộng đại số - GV treo bảng phụ ghi qui tắc a, Qui tắc: sgk/16 b1 b2 - GV gọi hs đọc qui tắc - HS đọc qui tắc
- - GV treo bảng phụ VD 1 - HS: đọc lời giải VD b, Ví dụ 1: sgk/17 Chỉ rõ từng bước 1 - GV: hãy áp dụng làm ?1 ( thảo luận nhóm theo bàn) ?1 hệ pt - HS thảo luận nhóm 2x y 1 x 2y 1 - Gọi đại diện 1 nhóm trình làm ?1 x y 2 x y 2 bày - HS đại diện nhóm hoặc ? Em nhận xét gì về hệ pt trình bày 2x y 1 x 2y 1 mới ? - HS : 2 pt đều có 2 ấn, - GV: khi cộng (gv chỉ VD chưa thể giải ngay x y 2 2x y 1 1) ta tạo được hệ pt mới có được 1pt chỉ có 1 ẩn. Vậy ta phải suy nghĩ để cộng hay trừ. Mục đích tạo ra 1 pt mới chỉ có 1 ẩn. HĐ 3. áp dụng 2. áp dụng - GV: Xét hệ II a, Trường hợp thứ nhất ? EM có nhận xét gì về hệ - HS: 1 và -1 là 2 số Ví dụ 2: Xét hệ pt số của y trong 2 pt của hệ ? đối nhau 2x y 3 ? ta có thể giải hệ thế nào từ - HS: Cộng từng vế (II) x y 6 nhận xét này? của 2 pt (vì 2 hệ số đối 3x 9 x 3 nhau sẽ có tổng bằng - GV: các em hãy cộng từng không) x y 6 x y 6 vế của 2 pt của hệ x 3 HD hs cách trình bày - HS: 3x=9x=3 y 3 Vậy hệ pt có nghiệm duy nhất (x;y)=(3;-3) - GV yc hs thảo luận nhóm Ví dụ 3: Xét hệ pt trả lời ?3 - HS thảo luận nhóm 2x 2y 9 - Gọi đại diện trả lời rồi lên trả lời (III) bảng trình bày 2x 3y 4 - HS: 5y 5 + Các hệ số của x 2x 3y 4 - GV: khi trừ ta chú ý bằng nhau (=2) y 1 y 1 2y-(-3y)=2y+3y=5y + trừ từng vế của 2 pt 2x 3y 4 x 3,5 tránh nhầm dấu của hệ ? Nêu bước 1 giải các hệ pt Vậy hệ có nghiệm duy nhất sau? - HS: (x;y)=(3,5;1) 3x y 3 5x 15y 10 a, Cộng từng vế (vì hệ a, b, 2x y 7 5x 4y 11 số y đối nhau) b, Trừ từng vế (vì hệ số của x bằng nhau) 3x 2y 7 Cho hệ 2x 3y 3 - HS: các hệ số của ? Có nhận xét gì về các hệ
- số của ẩn ? cùng 1 ẩn không bằng nhau cũng không đối - GV: ta hãy rìm cách đưa nhau. hệ này về trường hợp thứ nhất (tạo ra hệ pt có hệ số b, Trường hợp thứ hai của cùng 1 ẩn = nhau hoặc Ví dụ : Xét hệ pt đối nhau) 3x 2y 7 (IV ) ? làm cách nào ? 2x 3y 3 - HS: Nhân 2 vế của pt 6x 4y 14 (1) với 2, pt (2) với 3 ( hoặc pt(1) với 3, pt 6x 9y 9 - GV gọi 2 hs lên bảng giải (2) với 2) 5y 5 y 1 với 2 cách trên - 2 hs lên bảng giải hpt 6x 9y 9 6x 9y 9 trên y 1 Cách 2: x 3 9x 6y 21 (IV ) - GV: có thể nhân 2 vế của 4x 6y 6 pt (1) với 2 , nhân 2vế của pt Hệ có nghiệm duy nhất x 3 (2) với -3 (x;y)=(3;-1) ? Giải hệ pt bằng pp cộng y 1 đại số ntn ? - GV : nêu tóm tắt (SGK) - HS chỉ ra các bước * Tóm tắt cách giải hệ pt = - HS: Đọc tóm tắt SGK pp cộng đại số (SGK) HĐ 4. Củng cố Giải các hệ pt 3x y 3 a, 2x y 7 2x 5y 8 HS lên bảng làm b, 2x 3y 0 2x 3y 2 c, 3x 2y 3 GV yc 3 dãy mỗi dãy giải 1 hệ *) Hướng dẫn về nhà • Xem kĩ các ví dụ đã giải • Học thuộc qui tắc.Tóm tắt cách giải • Làm bài tập: 21;22;23;24 (SGK) Giáo viên Ngày 15 tháng 9 năm 2021 Nguyễn Thị Vân Anh