Rà soát chương trình Lớp 9 hiện hành với chương trình GDPT 2018 môn Sinh học

doc 16 trang Đan Tâm 01/02/2025 590
Bạn đang xem tài liệu "Rà soát chương trình Lớp 9 hiện hành với chương trình GDPT 2018 môn Sinh học", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docra_soat_chuong_trinh_lop_9_hien_hanh_voi_chuong_trinh_gdpt_2.doc

Nội dung tài liệu: Rà soát chương trình Lớp 9 hiện hành với chương trình GDPT 2018 môn Sinh học

  1. UBND TỈNH NAM ĐỊNH SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO RÀ SOÁT CT LỚP 9 HIỆN HÀNH VỚI CT GDPT 2018 Nội dung điều chỉnh, bổ sung Mức độ cần đạt trong Chương Yêu cầu cần đạt trong Chương Chủ đề/nội dung Chủ đề/nội dung (những nội dung kiến trình GDPT 2006 trình GDPT 2018 CT GDPT 2006 CT GDPT 2018 thức trong CT 2006 còn (Theo chuẩn kiến thức kỹ năng) (Theo yêu cầu cần đạt môn học) thiếu so với yêu cầu cần đạt CT 2018) - Nêu được nhiệm vụ, nội dung và - Nêu được các khái niệm di truyền, vai trò của di truyền học. biến dị. -Kiểu hình trội, kiểu - Giới thiệu Menđen là người đặt - Nêu được ý tưởng của Mendel là hình lặn: Dạy tích hợp nền móng cho di truyền học. cơ sở cho những nghiên cứu về vào bài 2. - Nêu được phương pháp nghiên nhân tố di truyền (gene). -Alen trội, alen lặn: Dạy cứu di truyền của Menđen. - Dựa vào thí nghiệm lai một cặp tích hợp vào bài 3. - Nêu được các thí nghiệm của tính trạng, nêu được các thuật ngữ Các thí nghiệm Các thí nghiệm Menđen và rút ra nhận xét. trong nghiên cứu các quy luật di của Menđen của Menđen - Phát biểu được nội dung quy luật truyền: tính trạng, Nhân tố di phân li và phân li độc lập. truyền, cơ thể thuần chủng, cặp tính - Nêu ý nghĩa của quy luật phân li trạng tương phản, tính trạng trội, và quy luật phân ly độc lập. tính trạng lặn, kiểu hình, kiểu gene, - Nhận biết được biến dị tổ hợp allele (alen), dòng thuần. xuất hiện trong phép lai hai cặp - Phân biệt, sử dụng được một số kí tính trạng của Menđen. hiệu trong nghiên cứu di truyền học - Nêu được ứng dụng của quy luật (P, F1, F2 ).
  2. Nội dung điều chỉnh, bổ sung Mức độ cần đạt trong Chương Yêu cầu cần đạt trong Chương Chủ đề/nội dung Chủ đề/nội dung (những nội dung kiến trình GDPT 2006 trình GDPT 2018 CT GDPT 2006 CT GDPT 2018 thức trong CT 2006 còn (Theo chuẩn kiến thức kỹ năng) (Theo yêu cầu cần đạt môn học) thiếu so với yêu cầu cần đạt CT 2018) phân li trong sản xuất và đời sống - Dựa vào công thức lai 1 cặp tính - Phát triển kĩ năng quan sát và trạng và kết quả lai trong thí phân tích kênh hình để giải thích nghiệm của Mendel, phát biểu được được các kết quả thí nghiệm theo quy luật phân li; giải thích được kết quan điểm của Menđen. quả thí nghiệm theo Mendel. - Biết vận dụng kết quả tung đồng - Trình bày được thí nghiệm lai kim loại để giải thích kết quả phân tích. Nêu được vai trò của Menđen. phép lai phân tích. - Viết được sơ đồ lai - Dựa vào công thức lai 2 cặp tính trạng và kết quả lai trong thí nghiệm của Mendel, phát biểu được quy luật phân li độc lập và tổ hợp tự do. Giải thích được kết quả thí nghiệm theo Mendel. - Nêu được tính chất đặc trưng của - Nêu được khái niệm nhiễm sắc Mối liên quan giữa bộ bộ nhiễm sắc thể của mỗi loài. thể. Lấy được ví dụ chứng minh NST đơn bội và lưỡng - Trình bày được sự biến đổi hình mỗi loài có bộ nhiễm sắc thể đặc bội: Dạy tích hợp vào thái trong chu kì tế bào bài 8. Nhiễm sắc thể Nhiễm sắc thể trưng. - Mô tả được cấu trúc hiển vi của - Mô tả được hình dạng NST thông nhiễm sắc thể và nêu được chức năng của nhiễm sắc thể. qua hình vẽ NST ở kì giữa với tâm - Biết cách quan sát tiêu bản hiển vi động, các cánh.
  3. Nội dung điều chỉnh, bổ sung Mức độ cần đạt trong Chương Yêu cầu cần đạt trong Chương Chủ đề/nội dung Chủ đề/nội dung (những nội dung kiến trình GDPT 2006 trình GDPT 2018 CT GDPT 2006 CT GDPT 2018 thức trong CT 2006 còn (Theo chuẩn kiến thức kỹ năng) (Theo yêu cầu cần đạt môn học) thiếu so với yêu cầu cần đạt CT 2018) hình thái nhiễm sắc thể. - Dựa vào hình ảnh (hoặc mô hình, học liệu điện tử) mô tả được cấu trúc NST có lõi là DNA và cách sắp xếp gene trên NST. - Phân biệt được bộ NST đơn bội và lưỡng bội. Lấy được ví dụ minh hoạ. - Quan sát được tiêu bản NST dưới kính hiển vi. - Trình bày được ý nghĩa sự thay - Dựa vào hình vẽ (hoặc sơ đồ, học đổi trạng thái (đơn, kép), biến đổi liệu điện tử) về quá trình nguyên số lượng (ở tế bào mẹ và tế bào phân nêu được khái niệm nguyên con) và sự vận động của nhiễm sắc phân. thể qua các kì của nguyên phân và - Dựa vào hình vẽ (hoặc sơ đồ, học giảm phân. Nguyên phân và Nguyên phân và liệu điện tử) về quá trình giảm phân giảm phân giảm phân - Nêu được ý nghĩa của nguyên nêu được khái niệm giảm phân. phân, giảm phân và thụ tinh. - Phân biệt được nguyên phân và -Phân biệt nguyên phân giảm phân; nêu được ý nghĩa của và giảm phân: Dạy tích nguyên phân, giảm phân trong di hợp vào bài 10. truyền và mối quan hệ giữa hai quá
  4. Nội dung điều chỉnh, bổ sung Mức độ cần đạt trong Chương Yêu cầu cần đạt trong Chương Chủ đề/nội dung Chủ đề/nội dung (những nội dung kiến trình GDPT 2006 trình GDPT 2018 CT GDPT 2006 CT GDPT 2018 thức trong CT 2006 còn (Theo chuẩn kiến thức kỹ năng) (Theo yêu cầu cần đạt môn học) thiếu so với yêu cầu cần đạt CT 2018) trình này trong sinh sản hữu tính. - Nêu được nhiễm sắc thể vừa là vật chất mang thông tin di truyền vừa là đơn vị truyền đạt vật chất di truyền qua các thế hệ tế bào và cơ thể. - BDTH và cơ chế phát - Trình bày được cơ chế BDTH sinh: Dạy tích hợp vào thông qua sơ đồ đơn giản về quá bài 11 (minh hoạ bằng trình giảm phân và thụ tinh (minh sơ đồ lai 2 cặp gene) hoạ bằng sơ đồ lai 2 cặp gene) - Trình bày được các - Trình bày được các ứng dụng và ứng dụng và lấy ví dụ lấy ví dụ của nguyên phân, giảm của nguyên phân: Dạy phân trong thực tiễn. tích hợp vào bài 9. - Trình bày được các ứng dụng và lấy ví dụ của giảm phân: Dạy tích hợp vào bài 10. Di truyền liên - Nêu được thí nghiệm của - Dựa vào sơ đồ phép lai trình bày - Phân biệt QL DTLK Di truyền liên kết kết Moocgan và nhận xét kết quả thí được khái niệm di truyền liên kết với QL PLĐL: Dạy tích
  5. Nội dung điều chỉnh, bổ sung Mức độ cần đạt trong Chương Yêu cầu cần đạt trong Chương Chủ đề/nội dung Chủ đề/nội dung (những nội dung kiến trình GDPT 2006 trình GDPT 2018 CT GDPT 2006 CT GDPT 2018 thức trong CT 2006 còn (Theo chuẩn kiến thức kỹ năng) (Theo yêu cầu cần đạt môn học) thiếu so với yêu cầu cần đạt CT 2018) nghiệm đó. và phân biệt với quy luật phân li hợp bài 13. độc lập. - Nêu được ý nghĩa thực tiễn của di - Nêu được một số ứng dụng về di truyền liên kết. truyền liên kết trong thực tiễn. - Nêu được thành phần hóa học, - Nêu được gene quy định di truyền tính đặc thù và đa dạng của AND và biến dị ở sinh vật, qua đó gene - Mô tả được cấu trúc không gian được xem là trung tâm của di truyền học của ADN và chú ý tới nguyên tắc - Nêu được khái niệm nucleic acid. -Khái niệm nucleic acid: bổ sung của các cặp nucleôtit. Kể tên được các loại nucleic acid. Dạy tích hợp vào bài 15. - Nêu được cơ chế tự sao của ADN DNA (Deoxyribonucleic acid) và diễn ra theo nguyên tắc: bổ sung, RNA (Ribonucleic acid). bán bảo toàn. - Thông qua hình ảnh, mô tả được - Nêu được chức năng của gen DNA có cấu trúc xoắn kép, gồm ADN và gen AND và gene - Kể được các loại ARN các đơn phân là 4 loại nucleotide, - Biết được sự tạo thành ARN dựa các nucleotide liên kết giữa 2 mạch trên mạch khuôn của gen và diễn ra theo nguyên tắc bổ sung. theo nguyên tắc bổ sung - Nêu được chức năng của DNA - Nêu được thành phần hóa học và trong việc lưu giữ, bảo quan, truyền chức năng của protein (biểu hiện đạt thông tin di truyền. thành tính trạng). - Giải thích được vì sao chỉ từ 4 - Nêu được mối quan hệ giữa gen loại nucleotide nhưng tạo ra được và tính trạng thông qua sơ đồ: Gen sự đa dạng của phân tử DNA.
  6. Nội dung điều chỉnh, bổ sung Mức độ cần đạt trong Chương Yêu cầu cần đạt trong Chương Chủ đề/nội dung Chủ đề/nội dung (những nội dung kiến trình GDPT 2006 trình GDPT 2018 CT GDPT 2006 CT GDPT 2018 thức trong CT 2006 còn (Theo chuẩn kiến thức kỹ năng) (Theo yêu cầu cần đạt môn học) thiếu so với yêu cầu cần đạt CT 2018) ARN Protein Tính - Nêu được sơ lược về tính đặc - Đặc trưng cá thể của trạng. trưng cá thể của hệ gene và một số hệ gene; ứng dụng của - Biết quan sát mô hình cấu trúc ứng dụng của phân tích DNA trong phân tích DNA trong xác không gian của phân tử ADN để xác định huyết thống, truy tìm tội định huyết thống, truy nhận biết thành phần cấu tạo phạm tìm tội phạm : Dạy tích - Trình bày được RNA có cấu trúc hợp vào bài 15. 1 mạch. chứa 4 loại ribonucleotide. - Phân biệt được các loại RNA dựa và chức năng. - Nêu được khái niệm gene. - Quan sát hình ảnh (hoặc sơ đồ), mô tả sơ lược quá trình tái bản của DNA gồm các giai đoạn: tháo xoắn tách hai mạch đơn, các nucleotide tự do trong môi trường tế bào kết hợp 2 mạch đơn theo nguyên tắc bổ sung. Kết quả tạo 2 DNA con giống DNA mẹ, từ đó nếu được ý nghĩa di truyền của tái bản DNA. - Dựa vào sơ đồ, hình ảnh quá trình - Khái niệm phiên mã, phiên mã, nêu được khái niệm dịch mã, mã di truyền, phiên mã. mã di truyền là mã bộ 3:
  7. Nội dung điều chỉnh, bổ sung Mức độ cần đạt trong Chương Yêu cầu cần đạt trong Chương Chủ đề/nội dung Chủ đề/nội dung (những nội dung kiến trình GDPT 2006 trình GDPT 2018 CT GDPT 2006 CT GDPT 2018 thức trong CT 2006 còn (Theo chuẩn kiến thức kỹ năng) (Theo yêu cầu cần đạt môn học) thiếu so với yêu cầu cần đạt CT 2018) - Nêu được khái niệm mã di truyền, Dạy tích hợp vào bài 19. giải thích được từ 4 loại nucleotide tạo ra được sự đa dạng của mã di truyền, nêu được ý nghĩa của đa dạng mã di truyền, mã di truyền quy định thành phần hóa học và cấu trúc của protein. - Dựa vào sơ đồ hoặc hình ảnh quá trình dịch mã, nêu được khái niệm dịch mã. - Dựa vào sơ đồ, nêu được mối quan hệ giữa DNA – RNA – protein – tính trạng thông qua phiên mã, dịch mã và ý nghĩa di truyền của mối quan hệ này. - Vận dụng kiến thức “từ gene đến tính trạng” , nêu được cơ sở của sự đa dạng về tính trạng của các loài. - Nêu được hai khó khăn khi - Nêu được một số ví dụ về tính Di truyền học Di truyền học nghiên cứu DTH người. trạng ở người. người người - Trình bày được phương pháp - Nêu được khái niệm về bệnh và nghiên cứu phả hệ, đọc viết được tật di truyền ở người.
  8. Nội dung điều chỉnh, bổ sung Mức độ cần đạt trong Chương Yêu cầu cần đạt trong Chương Chủ đề/nội dung Chủ đề/nội dung (những nội dung kiến trình GDPT 2006 trình GDPT 2018 CT GDPT 2006 CT GDPT 2018 thức trong CT 2006 còn (Theo chuẩn kiến thức kỹ năng) (Theo yêu cầu cần đạt môn học) thiếu so với yêu cầu cần đạt CT 2018) phả hệ - Trình bày được một số tác nhân - Nêu được phương pháp nghiên gây bệnh di truyền như: các chất cứu trẻ đồng sinh và ý nghĩa. phóng xạ từ các vụ nổ, thử vũ khí - Phân biệt được bệnh và tật di hạt nhân, hoá chất do công nghiệp, truyền. thuốc trừ sâu, diệt cỏ. - Nhận biết được bệnh nhân đao và - Kể tên được một số bệnh và bệnh bệnh nhân tơcnơ qua đặc điểm hình di truyền ở người Dow (Đao), thái. Turner (Tơcnơ), bệnh câm điếc - Trình bày được đặc điểm di bẩm sinh, bạch tạng). truyền của bệnh bạch tạng, bệnh - Dựa vào ảnh (hoặc học liệu điện câm điếc bẩm sinh và tật 6 ngón tử) kể tên được một số tật di truyền tay. ở người (hở khe môi, hàm; dính - Nêu được nguyên nhân của các ngón tay). tật, bệnh di truyền và đề xuất được - Tìm hiểu được một số bệnh di - Tìm hiểu được một số một số biện pháp hạn chế phát sinh truyền ở địa phương. bệnh di truyền ở địa chúng. - Nêu được khái niệm di truyền y - Nêu được vai trò của di truyền phương: Dạy tích hợp học tư và nội dung của lĩnh vực học với hôn nhân và trình bày được vào bài 29. khoa học này. quan điểm về lựa chọn giới tính - Quan điểm về lựa chọn - Giải thích được cơ sở khoa học trong sinh sản ở người. Nêu được ý giới tính trong sinh sản của việc kết hôn" 1 vợ, 1 chồng " nghĩa của việc cấm kết hôn gần ở người: Dạy tích hợp và cấm kết hôn gần trong vòng 3 huyết thống. vào bài 12. đời. - Tìm hiểu được tuổi kết hôn ở địa - Tìm hiểu được tuổi kết
  9. Nội dung điều chỉnh, bổ sung Mức độ cần đạt trong Chương Yêu cầu cần đạt trong Chương Chủ đề/nội dung Chủ đề/nội dung (những nội dung kiến trình GDPT 2006 trình GDPT 2018 CT GDPT 2006 CT GDPT 2018 thức trong CT 2006 còn (Theo chuẩn kiến thức kỹ năng) (Theo yêu cầu cần đạt môn học) thiếu so với yêu cầu cần đạt CT 2018) - Giải thích được tại sao phụ nữ phương. hôn ở địa phương: Dạy không nên sinh con ở tuổi ngoài 35. tích hợp vào bài 30. - Trình bày được tác hại của ô nhiễm môi trường đối với cơ sở vật chất của tính di truyền con người. - Nêu được một số vấn đề về đạo - Một số vấn đề về đạo đức sinh học trong nghiên cứu và đức sinh học trong ứng dụng công nghệ di truyền. nghiên cứu và ứng dụng công nghệ di truyền; Tìm Ứng dụng di Ứng dụng di hiểu được một số sản truyền học truyền học phẩm ứng dung công nghệ di truyền tại địa phương: Dạy tích hợp vào bài 32. Tiến hoá - Phát biểu được khái niệm tiến Dạy thành một chủ đề - Khái niệm tiến hoá. mới theo YCCĐ của chủ hoá - Phát biểu được khái niệm CL đề Tiến hóa (Có thể dạy - Chọn lọc nhân nhân tạo vào tiết tự chọn). tạo - Trình bày được một số bằng - Chọn lọc tự nhiên chứng của quá trình CL so con - Cơ chế tiến hoá người tiến hành đưa đến sự đa dạng
  10. Nội dung điều chỉnh, bổ sung Mức độ cần đạt trong Chương Yêu cầu cần đạt trong Chương Chủ đề/nội dung Chủ đề/nội dung (những nội dung kiến trình GDPT 2006 trình GDPT 2018 CT GDPT 2006 CT GDPT 2018 thức trong CT 2006 còn (Theo chuẩn kiến thức kỹ năng) (Theo yêu cầu cần đạt môn học) thiếu so với yêu cầu cần đạt CT 2018) - Sự phát sinh và và thích nghi của các loài vật nuôi phát triển sự sống và cây trồng từ vài dạng hoang dại trên Trái Đất ban đầu. - Phát biểu được khái niệm CL tự nhiên. Dựa vào các hình ảnh hoặc sơ đồ, mô tả được quá trình CLTN. - Thông qua phân tích các ví dụ về tiến hoá thích nghi, chứng minh được vai trò của CLTN đối với sự hình thành đặc điểm thích nghi và đa dạng của sinh vật. - Nêu được quan điểm của Lamarck về cơ chế tiến hoá. - Trình bày được quan điểm của Darwin về cơ chế tiến hoá. - Trình bày được một số luận điểm về tiến hoá theo quan niệm của thuyết tiến hoá tổng hợp hiện đại ( cụ thể: Nguồn biến dị di truyền của các quần thể, các nhân tố tiến hoá, cơ chế tiến hoá lớn) - Dựa vào sơ đồ, trình bày được
  11. Nội dung điều chỉnh, bổ sung Mức độ cần đạt trong Chương Yêu cầu cần đạt trong Chương Chủ đề/nội dung Chủ đề/nội dung (những nội dung kiến trình GDPT 2006 trình GDPT 2018 CT GDPT 2006 CT GDPT 2018 thức trong CT 2006 còn (Theo chuẩn kiến thức kỹ năng) (Theo yêu cầu cần đạt môn học) thiếu so với yêu cầu cần đạt CT 2018) khái quát sự phát triển của thế giới sinh vật trên Trái Đất, nguồn gốc xuất hiện của sinh vật nhân thực từ nhân sơ, sự xuất hiện và sự đa dạng hoá cảu sinh vật đa bào. - Dựa vào sơ đồ, trình bày được khái quát sự hình thành loài người. - Nêu được định nghĩa quần thể. - Phát biểu được khái niệm quần - Nêu được một số đặc trưng của thể sinh vật. Nêu được các đặc quần thể: mật độ, tỉ lệ giới tính, trưng cơ bản của quần thể (đặc thành phần nhóm tuổi. Quần thể - Quần trưng về số lượng, giới tính, lứa Quần thể - Nêu được đặc điểm quần thể thể người tuổi, phân bố). Lấy được ví dụ người. Từ đó thấy được ý nghĩa của minh họa. - Biện pháp bảo vệ quần việc thực hiện pháp lệnh về dân số. - Nêu được một số biện pháp bảo thể: Dạy tích hợp vào vệ quần thể. bài 47. - Nêu được định nghĩa quần xã. - Phát biểu được khái niệm quần xã Phân biệt được quần xã và quần sinh vật. Nêu được một số đặc thể. điểm cơ bản của quần xã (đặc điểm Quần xã Quần xã - Trình bày được các tính chất cơ về độ đa dạng: số lượng loài và số bản của quần xã. cá thể của mỗi loài; đặc điểm về - Phân tích được các mối quan hệ thành phần loài: loài ưu thế, loài giữa ngoại cảnh và quần xã, giữa đặc trưng). Lấy được ví dụ minh
  12. Nội dung điều chỉnh, bổ sung Mức độ cần đạt trong Chương Yêu cầu cần đạt trong Chương Chủ đề/nội dung Chủ đề/nội dung (những nội dung kiến trình GDPT 2006 trình GDPT 2018 CT GDPT 2006 CT GDPT 2018 thức trong CT 2006 còn (Theo chuẩn kiến thức kỹ năng) (Theo yêu cầu cần đạt môn học) thiếu so với yêu cầu cần đạt CT 2018) các loài trong quần xã. Lấy được ví họa. - Biện pháp bảo vệ đa dụ minh họa. - Nêu được một số biện pháp bảo dạng sinh học trong - Nêu được khái niệm cân bằng vệ đa dạng sinh học trong quần xã. quần xã: Dạy tích hợp sinh học. vào bài 49. - Nêu được các khái niệm: hệ sinh - Phát biểu được khái niệm hệ sinh thái, chuỗi và lưới thức ăn. Lấy thái. Lấy được ví dụ về các kiểu hệ được ví dụ minh họa các kiểu hệ sinh thái (hệ sinh thái trên cạn, hệ sinh thái, chuỗi thức ăn và lưới sinh thái nước mặn, hệ sinh thái thức ăn. nước ngọt). - Nêu được các thành phần chủ yếu - Nêu được khái niệm chuỗi, lưới của một hệ sinh thái. thức ăn; sinh vật sản xuất, sinh vật -Nêu khái niệm tháp sinh - Đọc được sơ đồ một chuỗi thức tiêu thụ, sinh vật phân giải, tháp thái; Sơ đồ vòng tuần ăn cho trước và xây dựng được sinh thái. Lấy được ví dụ chuỗi Hệ sinh thái Hệ sinh thái hoàn của các chất trong chuỗi thức ăn đơn giản. thức ăn, lưới thức ăn trong quần xã. hệ sinh thái: Dạy tích - Thực hành điều tra được các - Quan sát sơ đồ vòng tuần hoàn hợp vào bài 50. thành phần của hệ sinh thái. của các chất trong hệ sinh thái, trình bày được khái quát quá trình trao đổi chất và chuyển hóa năng lượngtrong hệ sinh thái. - Nêu được tầm quan trọng của việc bảo vệ một số hệ sinh thái điển hình của Việt Nam: hệ sinh thái
  13. Nội dung điều chỉnh, bổ sung Mức độ cần đạt trong Chương Yêu cầu cần đạt trong Chương Chủ đề/nội dung Chủ đề/nội dung (những nội dung kiến trình GDPT 2006 trình GDPT 2018 CT GDPT 2006 CT GDPT 2018 thức trong CT 2006 còn (Theo chuẩn kiến thức kỹ năng) (Theo yêu cầu cần đạt môn học) thiếu so với yêu cầu cần đạt CT 2018) rừng, hệ sinh thái biển và ven biển, các hệ sinh thái nông nghiệp. - Thực hành: điều tra được thành phần quần xã sinh vật trong một hệ sinh thái. - Nêu được khái niệm sinh quyển. Dạy tích hợp vào chủ đề Sinh quyển Hệ sinh thái. - Nêu được các tác động của con - Trình bày được tác động của con người tới môi trường, đặc biệt là người đối với môi trường qua các nhiều hoạt động của con người làm thời kì phát triển của xã hội; tác suy giảm hệ sinh thái, gây mất cân động của con người làm suy thoái bằng sinh thái. môi trường tự nhiên; vai trò của - Trình bày được vai trò của con con người trong bảo vệ và cải tạo người trong bảo vệ và cải tạo môi môi trường tự nhiên. Con người, dân Con người, dân số trường tự nhiên. - Nêu được khái niệm ô nhiễm môi số và môi trường và môi trường - Nêu được khái niệm ô nhiễm môi trường. Trình bày được sơ lược về trường. một số nguyên nhân gây gây ô - Trình bày được các tác nhân gây nhiễm môi trường (do chất thải ô nhiễm môi trường. sinh hoạt và công nghiệp, ô nhiễm - Nêu được hậu quả của ô nhiễm hóa chất bảo vệ thực vật, ô nhiễm ảnh hưởng tới sức khỏe và gây ra phóng xạ, ô nhiễm do sinh vật gây nhiều bệnh tật cho con người và bệnh) và biện pháp hạn chế ô sinh vật.
  14. Nội dung điều chỉnh, bổ sung Mức độ cần đạt trong Chương Yêu cầu cần đạt trong Chương Chủ đề/nội dung Chủ đề/nội dung (những nội dung kiến trình GDPT 2006 trình GDPT 2018 CT GDPT 2006 CT GDPT 2018 thức trong CT 2006 còn (Theo chuẩn kiến thức kỹ năng) (Theo yêu cầu cần đạt môn học) thiếu so với yêu cầu cần đạt CT 2018) - Thảo luận được về vai trò của con nhiễm môi trường. Khái niệm cân bằng tự người trong việc làm mất cân bằng - Nêu được khái niệm cân bằng tự nhiên, nguyên nhân mất môi trường tự nhiên. nhiên. Trình bày được các nguyên cân bằng tự nhiên; Một - Thảo luận được về sự tăng dân số, nhân gây mất cân bằng tự nhiên. số biện pháp bảo vệ, duy công nghiệp hóa và đô thị hóa, cơ - Phân tích được một số biện pháp trì cân bằng tự nhiên. khí hóa nông nghiệp làm suy thoái bảo vệ, duy trì cân bằng tự nhiên. Dạy tích hợp vào bài 55. môi trường. - Nêu được các biện pháp hạn chế - Điều tra được hiện trạng ô nhiễm tác hại của ô nhiễm môi trường trên môi trường ở địa phương. thế giới và ở địa phương. - Quan sát phim, tranh ảnh để rút ra được khái niệm về sự ô nhiễm môi trường và tác hại. - Liên hệ và vận dụng giải thích một số vấn đề liên quan đến ô nhiễm môi trường trong thực tế địa phương. - Nêu được các dạng tài nguyên - Trình bày được sự cần thiết phải chủ yếu (tài nguyên tái sinh, không bảo vệ động vật hoang dã, nhất là Bảo vệ môi Bảo vệ môi tái sinh, năng lượng vĩnh cửu). những loài có nguy cơ bị tuyệt trường trường - Trình bày được các phương thức chủng cần được bảo vệ theo Công sử dụng các loại tài nguyên thiên ước quốc tế về buôn bán các loài nhiên: đất, nước, rừng. động, thực vật hoang dã (CITES)
  15. Nội dung điều chỉnh, bổ sung Mức độ cần đạt trong Chương Yêu cầu cần đạt trong Chương Chủ đề/nội dung Chủ đề/nội dung (những nội dung kiến trình GDPT 2006 trình GDPT 2018 CT GDPT 2006 CT GDPT 2018 thức trong CT 2006 còn (Theo chuẩn kiến thức kỹ năng) (Theo yêu cầu cần đạt môn học) thiếu so với yêu cầu cần đạt CT 2018) - Trình bày được tầm quan trọng và (ví dụ như các loài voi, tê giác, hổ, tác dụng của việc của việc sử dụng sếu đầu đỏ và các loài linh hợp lí các nguồn tài nguyên thiên trưởng ). nhiên. - Nêu được khái niệm khái quát về Khái niệm khái quát về - Nêu được ý nghĩa của việc cần biến đổi khí hậu và một số biện biến đổi khí hậu; Một số thiết phải khôi phục môi trường và pháp chủ yếu nhằm thích ứng với biện pháp chủ yếu nhằm bảo vệ sự đa dạng sinh học. biến đổi khí hậu. thích ứng với biến đổi - Nêu được các biện pháp bảo vệ khí hậu. thiên nhiên: xây dựng khu bảo tồn, Dạy tích hợp vào bài 60. săn bắt hợp lí, trồng cây gây rừng, chống ô nhiễm môi trường. - Trình bày được sự đa dạng của các hệ sinh thái trên cạn và dưới nước. Lấy được các ví dụ minh họa. - Nêu được vai trò của các hệ sinh thái rừng, hệ sinh thái biển, hệ sinh thái nông nghiệp và đề xuất các biện pháp bảo vệ các hệ sinh thái này. - Trình bày được hiệu quả của các biện pháp bảo vệ đa dạng các hệ sinh thái, từ đó đề xuất được những
  16. Nội dung điều chỉnh, bổ sung Mức độ cần đạt trong Chương Yêu cầu cần đạt trong Chương Chủ đề/nội dung Chủ đề/nội dung (những nội dung kiến trình GDPT 2006 trình GDPT 2018 CT GDPT 2006 CT GDPT 2018 thức trong CT 2006 còn (Theo chuẩn kiến thức kỹ năng) (Theo yêu cầu cần đạt môn học) thiếu so với yêu cầu cần đạt CT 2018) biện pháp bảo vệ phù hợp với hoàn cảnh của địa phương. - Nêu được sự cần thiết ban hành luật và hiểu được một số nội dung của Luật Bảo vệ môi trường. - Có ý thức chấp hành luật bảo vệ môi trường. Vận dụng được những nội dung cơ bản của luật bảo vệ môi trường vào tình hình cụ thể ở địa phương. - Liên hệ với địa phương về những hoạt động cụ thể của con người có tác dụng bảo vệ và cải tạo môi trường tự nhiên. - Nâng cao ý thức của học sinh trong việc bảo vệ môi trường ở địa phương.